cinsiyet trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cinsiyet trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cinsiyet trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ cinsiyet trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là giống, giới tính, giới tính (xã hội). Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cinsiyet

giống

noun

dolaylı ve dolaysız tümleçler, cinsiyete bağlı değişiklikler vs görmüş olacaksınız.
thay thế gián tiếp, tân ngữ trực tiếp, giống ...

giới tính

noun

Irkçı olduklarını ve cinsiyet ayrımı yaptıklarını biliyorum, ama harikalardı.
Tôi biết họ là những người phân biệt chủng tộc và giới tính, nhưng họ thật vĩ đại.

giới tính (xã hội)

noun (kadınlık ve erkeklik arasındaki ayırt edici fiziksel, zihinsel ve davranışsal özellikler)

Xem thêm ví dụ

Cinsiyet eşitliğinin teşvik edilmesi ve kadınların güçlendirilmesi.
Tăng cường bình đẳng giới và nâng cao vị thế phụ nữ.
Irk ve cinsiyet gibi yaş da çeşitlilik için bir kriter.
Cũng như chủng tộc và giới tính, tuổi tác cũng là tiêu chí của đa dạng.
Sadece bana doğumumda atanan cinsiyetin gerçekte olduğumdan farklı olduğundan değil.
Và không chỉ lúc sinh ra đã mang một giới tính khác với bản dạng giới của mình.
Ne bulabiliyorsak onun etrafında birbirimize bağlanırız. Müzik tercihi, ırk, cinsiyet, büyüdüğümüz mahalle...
Chúng ta kết bạn với nhau dựa trên bất cứ điểm chung nào: sở thích âm nhạc, chủng tộc, giới tính, khu phố mà chúng ta cùng lớn lên.
Aslında şimdi biliyoruz ki cinsiyet kendi başına yeteri kadar karmaşık ve doğanın kadınlar ve erkekler olarak aramızda bir çizgi çizmediğini kabullenmek zorundayız. yada erkek ve cinsiyetler arası yada kadın ve cinsiyetler arası. Doğada çizgiyi çizen aslında biziz.
Thực chất, bây giờ chúng ta đã biết rằng giới tính rất phức tạp, đủ để chúng ta phải chấp nhận là tự nhiên không kẻ bất kì đường phân chia nào giữa nam và nữ, hay giữa nam, nữ và lưỡng tính; chính chúng ta tạo ra những đường phân chia trên tự nhiên.
Şimdi de sen cinsiyet ayrımı yapıyorsun.
Mày bị phân biệt giới rồi đấy.
Nefret söylemi ile kastettiğimiz; ırk, etnik köken, milliyet, din, engellilik, cinsiyet, yaş, gazilik durumu veya cinsel tercih/kimlik temelinde çeşitli topluluklara karşı nefreti veya şiddeti teşvik eden içeriklerdir.
Theo chúng tôi, lời nói căm thù nghĩa là nội dung kích động thù địch hoặc bạo lực với các nhóm dựa trên chủng tộc, nguồn gốc dân tộc, quốc tịch, tôn giáo, tình trạng khuyết tật, giới tính, tuổi tác, tình trạng cựu chiến binh hoặc khuynh hướng tình dục/bản dạng giới.
Bu işin mali durumu federal devletlerle başlıyor, ve sonra diğerlerine gidiyor -- -- ya da çocuktan çocuğa mali destek, yani bu ülkedeki bir çocuk gelişmekte olan ülkedeki için bir tane satın alıyor, belki aynı cinsiyetten, belki aynı yaştan.
Việc kinh doanh sẽ bắt đầu với các chính quyền trung ương, rồi sau đó, lần lượt hướng tới các hình thức khác -- có thể là một quĩ trẻ em - giúp - trẻ em, để một trẻ em ở nước ta mua máy tính cho một trẻ em ở các nước đang phát triển, có thể là cùng giới tính, hay cùng tuổi.
Takımlar, Dostluk İçin Futbol ilkesi baz alınarak organize edildi: farklı ülkelerden gelen farklı cinsiyetlerdeki, farklı fiziksel kabiliyetlere sahip sporcular aynı takımda yer aldı.
Các đội được tổ chức theo nguyên tắc Giải bóng đá vì Tình hữu nghị: các vận động viên có quốc tịch, giới tính và khả năng thể chất khác nhau chơi trong cùng một đội.
Cinsiyet ve etnisite çeşitliliğine sahip şirketlerin daha etkin olduklarını gösteren birçok kanıt var.
Nhiều bằng chứng cho thấy các công ty đa dạng về giới tính và sắc tộc hoạt động có hiệu quả hơn.
Hatta cinsiyet temelli şiddete karşı dikkat çekmek gibi hassas konularda dahi bilinç oluşturma amaçlı kullanıldı.
Và nó còn được sử dụng cho một số vấn đề nhạy cảm như xây dựng ý thức về bạo lực giới,
Kırmızı çizgiler benim, mavi çizgiler de cinsiyet ve yaş uyumlu kontrolümün.
Đường màu đỏ là của tôi, và đường màu xanh là người đối chứng cùng giới thính và tuổi.
Eğer bütün insanlık bunu anlasaydı, yaş, ırk, cinsiyet, din veya sosyal ya da ekonomik durumlara bakmaksızın hiçbir zaman ilgilenmeyeceğimiz bir kimse olmazdı.
Nếu tất cả nhân loại hiểu được điều này, thì sẽ không bao giờ có bất cứ người nào mà chúng ta sẽ phải lo lắng bất kể tuổi tác, chủng tộc, giới tính, tôn giáo, hay địa vị xã hội hoặc kinh tế.
Şimdi de, cinsiyet değiştiren çocukları ebeveynlerinden fazla sahiplenen bir trafik var.
và những trao đổi gần đây bao dung hơn với trẻ chuyển giới hơn là các bậc cha mẹ.
Birçok insan, "cinsiyet" sözcüğünü duyduğu zaman da bunun kadınlar anlamına geldiğini düşünür.
Và nhiều người, khi nghe từ "giới tính", nghĩ ngay rằng nó có nghĩa là phụ nữ.
Diğer baskılar cinsiyet karışıklığına sebep olabilir ya da Tanrı’nın büyük mutluluk planının tamamlanması için şart olan erkek ve kadın arasındaki farkları bağdaşık hale getirebilir.
Các áp lực khác sẽ làm nhầm lẫn giới tính hay đồng nhất hóa những sự khác biệt đó giữa những người nam và người nữ, và những điều này rất cần thiết để hoàn thành kế hoạch hạnh phúc vĩ đại của Thượng Đế.
Bu pozisyon her türlü cinsiyet kombinasyonu için uygulanabilir.
Tư thế tình dục này có thể áp dụng với bất kỳ sự kết hợp của giới tính nào.
Bireyin cinsiyetini diş boyutuna göre belirleyebilirsiniz.
Bạn có thể xách định giới tính một cá nhân dựa trên kích cỡ của răng.
2 Yehova’nın böyle kadınlara yönelik tutumu ve onlara verdiği ödüller, bir insanın cinsiyetinden çok daha önemli olan ruhi niteliklerin, O’nu her şeyden çok memnun ettiğini gösterir.
2 Quan điểm của Đức Giê-hô-va đối với những phụ nữ như thế và ân phước Ngài ban cho họ cho thấy điều làm Ngài hài lòng hơn hết là những đức tính thiêng liêng; điều này quan trọng hơn yếu tố giới tính.
Cinsiyet dünyayı tecrübe edişimizi boyuyor.
Giới tính quyết định cách chúng ta nhìn nhận thế giới.
... saç renklerine, cinsiyetlerine filan bak.
... màu tóc, giới tính.
Görünüşe göre masamız cinsiyet de değiştirebiliyor.
Chiếc bàn của chúng tôi cũng có thể chuyển đổi cả giới tính nữa đấy.
Şimdi size cinsiyet farklılıklarını göz önüne alırken bilime götürecek bir örnekten bahsedeceğim.
Bây giờ, tôi sẽ chia sẻ với bạn một ví dụ về việc khi chúng ta xem xét khác biệt giới tính, nó có thể thúc đẩy khoa học.
O zamanlar ABD'de ismini ve cinsiyetini değiştirmeden önce ameliyat olmak gerekiyordu.
Cùng lúc đó ở Mỹ, bạn phải thực hiện phẫu thuật trước khi có thể thay đổi tên và giới tính.
Peki ya cinsiyetleri?
Còn về giới tính?

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cinsiyet trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.