Çinli trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Çinli trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Çinli trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ Çinli trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là người Trung Quốc, người Tàu, người Hán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Çinli
người Trung Quốcnoun Sanki, Çinli akrabalar bir ay boyunca evinize misafir olmuş da Giống như các bạn có bà con người Trung Quốc đến thăm trong vòng một tháng |
người Tàunoun Hani demiryolu hesabına Çinli işçi vuran. Hắn làm việc cho đường sắt chuyên bắn công nhân người Tàu. |
người Hánproper |
Xem thêm ví dụ
Biliyor musunuz, 1.3 milyar Çinliden %90'ından fazlası aynı ırka ait olduklarını düşünüyorlar, Han. bạn biết không trong 1.3 tỉ người trên 90% trong số họ nghĩ họ cùng thuộc một chủng tộc, người Hán. |
Kapının arkasında 160 milyon doları olan 45 kiloluk bir Çinli var. Một anh Tàu 43kg với 160 triệu đô đang ở sau cánh cửa này. |
♫ Çinli adamlar gerçek yükseğe zıplıyor ♫ ♫ Người Trung Quốc có thể nhảy rất cao♫ |
Çinlilerin nasıl tepki vereceğini görmek için onlara verdim. Ví dụ như, có lần tôi mang một mẻ bánh qui may mắn về Trung Quốc, và đưa chúng cho những người Trung Quốc để xem phản ứng của họ. |
Her Çinli'yi cesaretlendirmeliyiz. Thì phải vận động mỗi một người Trung Quốc. |
Bu zaman zarfında, Çinli girişimci ABD'ye 100 oyuncak bebeği gönderecek. Thế thì điều gì sẽ xảy ra ở giai đoạn này, anh chàng TQ này sẽ chuyển 100 búp bê qua Mỹ. |
Kitap tetkikine Çinli bir aile de katılıyordu. Bu aile, Yehova’nın Şahitleriyle Mukaddes Kitabı inceleyen Meksikalı bir kadından oda kiralamışlardı. Trong số người tham dự buổi học cuốn sách có một gia đình người Hoa. Chủ nhà của họ là một phụ nữ Mexico đang học Kinh Thánh với Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Çinli savaşçıya karşı kazandın mı? Thế ngươi đã thắng trận đấu với chiến binh Trung Hoa chứ? |
Çinli ve Hintli kadınların okur yazarlık oranlarındaki fark oldukça keskin. Sự trái ngược về tỉ lệ biết chữ thì khá là rõ ràng giữa phụ nữ Trung Quốc và phụ nữ Ấn Độ. |
Yabancılar, Çinli savaşçıları sırf eğlence olsun diye öldürüyorlar. Người Tây Dương đang sát hại võ sĩ Trung Hoa để mua vui |
Hangi Çinli? Ông có thể cho tôi xuống đó. |
Bazıları Çinli kuruluşlardan ve hayırsever insanlardan yardım aldı fakat diğerleri erken yaşta yoksul ve yalnız olarak öldü. Một số người nhận được sự trợ giúp từ các tổ chức người Hoa và những cá nhân có lòng rộng lượng, nhưng nhiều người khác thì sớm qua đời trong sự nghèo khổ, cô độc. |
Küçük şişko Çinliden inmemi gerektiren bu kadar acil nedir peki? Việc khẩn gì mà tôi phải xuống xe ngựa của tên người Hoa thế? |
yaşında liseli bir Çinli mi? Một đứa Tung Của # tuổi? |
Çinlilerin yaptıkları birçok şeyde olduğu gibi nükleeri de yapabileceklerine dair bir yargı vargı kafamda— fabrika bantlarında çok sayıda küçük nükleer reaktörler üretmek, onları iPhonelar yada MacBooklar gibi yüklemek ve dünyanın her yerine göndermek. Và tôi đã nghĩ rằng Trung Quốc có thể làm được năng lượng hạt nhân như họ đã làm được với nhiều thứ khác -- sản xuất lò phản ứng hạt nhân nhỏ trên dây chuyền, vận chuyển như Iphones hay MacBooks và đưa đi toàn thế giới. |
Çinliler Çinlilerle kavga etmez Người Trung Quốc đừng có đánh nhau chứ |
Çinlilerle ilgili biraz ilerleme kaydettim. Tôi đã xúc tiến với một số việc với Trung Quốc. |
Ama onlar Latin Amerika' lıysa, ben de bir Çinli' yim Nhưng nếu họ mà là dân Mỹ, thì tôi là gã người Hoa rồi |
Bu arada Çinliler yeni aya yapılan bu yarışı kesinlikle kazanacaklar. Người Trung Quốc đang thực sự chiến thắng trong cuộc đua đến Mặt Trăng mới. |
Batı ulusları tarafından 19. yüzyılda tekrarlanan askeri yenilgilerin ardından Çinli reformcular, Kendini Güçlendirme Hareketi kapsamında modern bilimi ve teknolojiyi terfi etmeye başladı. Sau những thất bại quân sự liên tục trước các quốc gia phương Tây trong thế kỷ XIX, những nhà cải cách người Trung Quốc bắt đầu đề xướng khoa học và kỹ thuật hiện đại, một phần của vận động Tự cường. |
Çinliler gerilmeye başladı. Trung Quốc đang cảm thấy khó hiểu. |
Ocak 1989 tarihinden itibaren Mart 2015 tarihli değerlendirme listesine kadar, dünyanın 1 numaralı kadın olarak, Çinli oyuncu Hou Yifan tarafından geçilmiş; FIDE Dünya Sıralaması'nın son görünümünde, Ağustos 2015 tarihinde kadın değerlendirme listesinde yine 1 numara olmuştur. Cô là người phụ nữ có hệ số ELO đứng đầu trên thế giới từ tháng 1 năm 1989 cho đến tháng 3 năm 2015, khi kỳ thủ Trung Quốc Hầu Dật Phàm thế chỗ; cô tiếp tục xếp số 1 một lần nữa trong tháng 8 năm 2015 trong bảng xếp hạng nữ, và đây cũng là lần xuất hiện cuối cùng của cô trong bảng xếp hạng của FIDE toàn cầu. |
İlk fotoğraflar yapılmadan uzun zaman önce Çinli filozof Mo Di ve Yunan matematikçiler Aristoteles ve Öklid M.Ö. 5. ve 4. yüzyıllarda bir iğne deliği kamerasından bahsetmişlerdir. Rất lâu trước khi những bức ảnh đầu tiên đã được thực hiện, nhà triết học Trung Quốc Mặc Tử và nhà toán học Hy Lạp Aristotle và Euclid đã mô tả một máy ảnh pinhole trong thế kỷ 5 và thế kỷ 4 trước Công nguyên. |
Çamaşırhaneci Çinli bize dava açıyor. Tiệm giặt người Hoa đang kiện chúng ta. |
Franz Çinlilerle yemek yiyor. Franz đang ăn cơm chiều với mấy người Trung Hoa. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Çinli trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.