cinayet trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cinayet trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cinayet trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ cinayet trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là ám sát, giết người, giết, Giết người. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cinayet

ám sát

noun

Brutus Sezar'ı bir zorba ilan etmeli, yoksa Sezar'ı öldürmek cinayet sayılır.
Brutus phải tuyên bố Caesar là bạo chúa, không thì giết Caesar bị coi là ám sát.

giết người

noun

O, cinayet davası ilgili gerçeği ortaya çıkardı.
Anh ta mang vụ án giết người ra ánh sáng.

giết

verb

O, cinayet davası ilgili gerçeği ortaya çıkardı.
Anh ta mang vụ án giết người ra ánh sáng.

Giết người

O, cinayet davası ilgili gerçeği ortaya çıkardı.
Anh ta mang vụ án giết người ra ánh sáng.

Xem thêm ví dụ

O sıralarda Kanun ahdi altında bulunan kişilere hitap ederken, sadece cinayet işlemekten kaçmanın yeterli olmadığını, bunu yanı sıra sürekli öfke gösterme eğilimini kökünden sökmelerinin ve dillerini kardeşlerine karşı aşağılayıcı şekilde konuşmaktan alıkoymalarının gereğini de gösterdi.
Khi nói với những người sống dưới Luật pháp, ngài cho thấy rằng, thay vì chỉ tránh giết người, họ cần phải loại bỏ tận rễ mọi khuynh hướng hờn giận dai dẳng và tránh dùng miệng lưỡi để nói lời làm hạ phẩm giá anh em của họ.
Halka hizmet eden bir cinayet için çok fazla para.
Sẽ mất rất nhiều tiền thuế để phá 1 án mạng công vụ.
Bu şekilde intihar mı cinayet mi anlayacağız, öyle mi?
Và nó sẽ cho chúng ta biết đó là tự tử hay sát hại.
Kasete ifade veren insanlar Whitey ve Flemmi'nin cinayet işlediğini söylüyor.
Giờ chúng ta có được đoạn băng thâu âm mà người khác thảo luận về chuyện Whitey và Flemmi giết người.
O Tyler cinayetinde suçu tuttukları haydudun üzerine yıkmaları konusunda sessiz kalmam için uzattığın kanlı para.
Đấy là tiền mua chuộc để giữ tôi im lặng về chuyện bố mẹ cậu đổ tội giết Tyler cho tên côn đồ kia.
3 Ve öyle oldu ki iki yüz yetmiş altı yıl geçti ve çoğu zaman barış içinde yaşadık; ve çoğu zaman da ciddi savaşlar ve cinayetler gördük.
3 Và chuyện rằng, hai trăm bảy mươi sáu năm đã trôi qua, chúng tôi đã có nhiều thời gian thái bình; và chúng tôi cũng có nhiều thời gian chiến tranh và đổ máu trầm trọng.
Cinayet oyunu.
Hãy chơi trò giết người.
Katiller günde 24 saat cinayet işlemez.
Những kẻ giết người không bao giờ giết người 24 trên 24.
O cinayet tamam yapmış bir adam gibi, kaygılı ve endişeli görünümlü ama ikiliye vücut ne yapacağını düşünemiyorum.
Ông đã lo lắng và lo lắng, giống như một người đàn ông đã thực hiện vụ sát hại tất cả các quyền không có thể nghĩ rằng những gì các deuce để làm với cơ thể.
Onları kendi cinayetlerini temizlemeye zorluyor.
Hắn bắt họ dọn dẹp án mạng của họ.
Annenin onurundan bile önemli olan sevdiğinin özgürlüğünü edinmek cinayet mi?
đem lại sự tự do cho người mà nó yêu... mà nó còn coi trọng hơn danh dự của mẹ nó?
Bir haftada iki cinayet.
Hai vụ án mạng trong một tuần.
Bu sabah çifte cinayet işlendiğini duydum.
Tôi nghe có 1 vụ giết 2 người sáng nay.
Hem Trotter Gölü hem Sam Keating cinayetinde tam dokunulmazlık.
Bảo hộ hoàn toàn cho cả hai vụ ở hồ Trotter... Và bất kì liên quan gì đến vụ mưu sát Sam Keating.
Ama şimdilik çözmemiz gereken bir cinayet var.
Nhưng ngay lúc này ta có một vụ án cần phá.
Ramos neden cinayetleri hala sen işliyormuşsun gibi göstermeye çalışıyor?
Tại sao Ramos lại cố làm nó giống như là ông vẫn đang hoạt động?
Kurbanı kontrol altına alma aleti, potansiyel silahlar, yer değiştirmiş şiddetin kaynağı, baskı unsuru, kendini yok etme sarmalının kanıtı ve cinayetlerinin hatıraları.
Dụng cụ hạ gục nạn nhân, vũ khí tiềm năng, nguồn gốc cơn thịnh nộ, tác nhân gây stress, bằng chứng sự gia tăng tự hủy hoại mình, và chiến lợi phẩm mỗi lần giết.
Cinayet mi?
Giết người?
Ve cinayetten sizi suçlamak için oy kullandı.
Và họ đã bỏ phiếu truy tố anh tội giết người.
Cinayet kütüğüme cinayetlerimi işlemedim.
Anh không đánh dấu những vụ giết người trong nhật ký giết người của anh.
Hatta sen onun DNA dokularını birkaç hafta önce cinayet mahallinde bulup FBI'a rapor tutmasını söyleyen kişisin.
cô chính là người đã tìm thấy DNA bị biến đổi của anh ta tại một hiện trường vụ án cách đây vài tuàn và đã gọi tới FBI để báo cáo.
Cinayetleri amca başlatmış olmalı, çocuklar da devam ettirdiler.
Ông chú chắc đã bắt đầu giết người, họ đã tiếp tục truyền thống.
Aslında Belfast’ta mezhep cinayetlerinin çok olduğu bir zamanda, muhafazakâr ve milliyetçi bölgeler arasında zırhlı araçlar olmadan dolaşabilenler sadece Yehova’nın Şahitleriydi.”
Thực ra, trong thời gian xảy ra nhiều vụ giết người khác phe phái ở Belfast, chỉ có Nhân Chứng Giê-hô-va mới không cần đến xe bọc thép mà vẫn có thể tự do đi lại trong những khu vực ở dưới quyền kiểm soát của phe phái trung thành với nước Anh và phe theo chủ nghĩa quốc gia.
Bugün de dünya olaylarının perde arkasında İblis Şeytan’ın denetimindeki cin orduları var. Yöneticileri ve genel olarak insanlığı etkiliyor; korkunç soykırımlara, terör olaylarına ve cinayetlere neden oluyorlar.
(Ê-phê-sô 6:12) Ngày nay cũng thế, các thần dữ dưới sự điều khiển của Sa-tan đang hoạt động trong bóng tối. Chúng gây ảnh hưởng trên các nhà cai trị thế gian và trên loài người nói chung, xúi giục họ có những hành động vô cùng tàn ác như diệt chủng, khủng bố và giết người.
Kanıtlar sadece Daniel'in suçu işlemediğini değil aynı zamanda o gece plajda Tyler Barrol'u öldürmek ve cinayeti Daniel'in üzerine yıkmak için nedenleri olan birinin daha olduğunu ortaya çıkaracaktır.
Chứng cứ sẽ cho thấy mà còn có kẻ khác ở bãi biển đêm hôm đó kẻ mà có cả động cơ và phương tiện để sát hại Tyler Barrol và đổ tội ác cho Daniel.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cinayet trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.