cımbız trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cımbız trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cımbız trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ cımbız trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là nhíp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cımbız

nhíp

noun

Cımbızı ve kürdanı eksik ama bıçak kısmı yerinde.
Mấy cái nhíp và tăm bị mất rồi, nhưng nó còn một lưỡi dao.

Xem thêm ví dụ

Cımbızı ve kürdanı eksik ama bıçak kısmı yerinde.
Mấy cái nhíp và tăm bị mất rồi, nhưng nó còn một lưỡi dao.
Cımbız ve neşteri iyotla sterilize et.
Khử trùng nhíp và dao với i-ốt.
Cımbızın ucuna lastik koydum ki camı ezmesin.
Tôi quấn miếng cao su cuối cái nhíp để nó không đè bẹp miếng kính.
İçinde cımbız, pense, minik bir büyüteç var.
Có kèm theo kẹp, lớp, và một kính khuếch đại tí hon.
Saç tokasından yaptığım küçük bir cımbızı kullandım.
Tôi dùng một cái gắp nhỏ mà tôi đã chế tạo từ một cái kẹp tóc.
Cımbız yanınızda mı?
Anh có cái nhíp không? .
Bu yüzden ben ve diğer ekipler dibimizde yaşayan mikroskobik yaşamı açığa çıkarmak için kulak pamukları, cımbızlarla ve gelişmiş DNA teknikleriyle donatıldık.
Và tôi cùng một vài đội khác được trang bị tăm bông và nhíp cùng các công nghệ di truyền hiện đại để khám phá cuộc sống vi sinh ngay cạnh chúng ta.
Cımbızı ne için kullanacağız?
Cái thứ này dùng để làm gì?

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cımbız trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.