çilli trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ çilli trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ çilli trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ çilli trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là bị tàn nhang, làm lốm đốm, lốm đốm, vết lốm đốm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ çilli
bị tàn nhang(freckled) |
làm lốm đốm(speckle) |
lốm đốm(speckled) |
vết lốm đốm(speckle) |
Xem thêm ví dụ
Şapşal, mutlu, çilli ve solgun. Nếu em nói với anh chuyện em không nhảy. |
Ve çilli suratlı, ufak bir uzaylı. Và một thằng con trai nhỏ mặt đầy tàn nhang. |
Omuzları çilliydi. Đôi vai tàn nhang |
Hayır, hayır.Kızıl saçlı ve çilli birinden sperm aldın Không, không... cô vừa mới đi thụ tinh của # gã đầu đỏ |
Yoksa ne yaparsın, çilli? Mày sẽ làm gì, thằng mặt xạm? |
Kosta Rika’nın en sevilen yemeklerinden biri gallo pinto’dur (sözcük anlamıyla “çilli horoz”); pirinç ve fasulye ayrı ayrı pişirildikten sonra karıştırılır ve bazı baharatlar eklenir. Một trong những món ăn yêu thích nhất của người Costa Rica là gallo pinto (nghĩa đen: gà trống đốm), gạo và đậu được nấu riêng, sau đó trộn lại rồi thêm gia vị. |
Kuşun renk yapısı nasıl? Tek renk mi, çizgili mi, benekli mi yoksa çilli mi? Nó có màu sắc ra sao—thuần khiết, có sọc, có đốm hoặc lấm chấm? |
Yer çekimsiz oda sızdırıyor, ve hatta işi, sadece çöpü çıkarmak olan, çilli ve gözlüklü çocuk bile gergin, çantayı düşürdü, muz kabuklarını ve kağıt bardakları döktü. Căn phòng phản trọng lực đang rò rỉ, và kể cả đứa bé đầy tàn nhang đeo kính, công việc của nó là đi đổ rác, nó cũng đang lo lắng, lục tung cái túi, làm rơi vỏ chuối và cái cốc giấy. |
O pis çilliye kim metelik verebilir ki zaten? Ai lại quan tâm đến mấy người tàn nhang kinh tởm ấy chứ? |
Çilli veletten. Thằng mặt giỗ. |
İdaredeki çilli eleman fotoşopa çok meraklı. Gã có tàn nhang làm admin thực sự đã dùng Photoshop. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ çilli trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.