çilek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ çilek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ çilek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ çilek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là dâu tây, cây dâu tây, quả dâu tây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ çilek

dâu tây

noun (Fragria cinsine ait bazı bitki türlerinin meyvesi.)

Büyük çocuklar çilekleri ve muzları sever.
Những đứa trẻ lớn yêu dâu tây và chuối.

cây dâu tây

noun

quả dâu tây

noun

Xem thêm ví dụ

Pekâla, birisi çilekleri toplasın.
Bọn vượt biên làm loạn quá.
Leziz çilek buklelerine bayılıyorum!
Tớ yêu mái tóc hương dâu tuyệt ngon của cậu!
Bir şirket pikniğinde çilekten aldığın bir ısırık seni acillik yaptığını hatırlıyorum.
Bác còn nhớ chuyến dã ngoại mà chỉ một miếng thôi cũng gửi thẳng cháu tới phòng cấp cứu.
Ve bu yüzden çocukluk dönemi hatıralarımın çoğu sınırlarda yürüyüp, çilek peşinde koştuğum ve farklı farklı insanlarla karşılaştığım yollarda sıradışı bir hayat sürdüğüm karma karışık hayallerdi.
Và cứ như thế, ký ức của tôi gắn với những mộng mơ phức tạp, rằng tôi sẽ đi qua những bờ đất, hái dâu dại, và gặp đủ mọi kiểu người đang sống những cuộc đời khác lạ bên vệ đường. Năm tháng trôi qua, những nhiều cuộc phiêu lưu
Vücut kremini ve çilek alerjisini biliyordum.
Mình biết về loại dầu bôi của ả, biết cả sự di ứng của cậu ta.
Sebzeler aslında renklidir - onların tadları var, havuçlar toprakta yetişir, çilekler toprakta yetişir.
Rằng rau thực sự đầy màu sắc - rằng chúng có hương vị, rằng cà rốt mọc trong đất, rằng dâu tây trồng ở mặt đất.
Şampanya, çilek..
Rượu sâm banh, dâu tây...
Şu an etkisinde olduğu şey çilek suyu değil!
Thằng đó đâu phải uống nước trái cây đâu!
Dinle, gerçekten şekeri bilmeliyim çünkü çileğe ve kiraza alerjim var.
tôi thật sự cần biết về cái này vì tôi bị dị ứng với mâm xôi.
Çilek var mı?
Con có dâu không?
Ayrıca da çilek gibi kokuyor.
Và ông ấy có mùi dâu.
Çilekten uzaklaş, bayan.
Đưa trái dâu cho tôi mau, cô nương!
Evet, opera, şampanya ve çilekler.
Phải, opera, rượu champane và dâu nữa.
İlçede asli ağaç türleri olarak sarıçam, meşe, ardıç ve kavak; diğer vejetasyon türleri olarak kuşburnu, adi alıç, dağ çileği, yaban fındığı bulunmaktadır.
Có các loại chè như: chè con ong (hay chè bà cốt), chè đậu xanh, chè đậu đen, chè ngô cốm, chè đỗ đỏ, chè đỗ trắng, chè bưởi, chè thập cẩm, chè hạt sen long nhãn, v.v.
Aslında, Ben Oliver'ı yaklaşık bir yıl önce bu çileklerden birinin DNA kökenini çıkarırken gördüm ve bu garip yolun ne olduğu üzerine onunla hemen o anda konuştum.
Thật ra, tôi đã thấy Oliver thực hiện trích ADN dâu tây từ một năm trước và điều này đã hướng tôi đến một con đường kỳ lạ mà tôi sẽ chia sẻ với các bạn ngay bây giờ.
Artı çilekleriniz olur.
Với lại, bạn còn thu được dâu nữa.
Bir çilek ağacı ya da havuç çalısı yok.
Không có cây dâu hoặc bụi cà rốt.
Çilekler bu sabah bahçemden taze taze koparıldılar.
Mấy trái dâu mới được hái trong vườn nhà bác sáng nay đấy.
Çilekleri asla çok umursamadım.
Tôi chưa bao giờ quan tâm quá nhiều về hoa quả.
Son gördüğümde bir elinde nedime öteki elinde bir kova çilek vardı.
Lần cuối cùng tớ thấy là ổng đang đi với con bé phù dâu và 1 rổ dâu tây.
Çileğin tadını hatırlıyor musunuz?
Cậu nhớ mùi vị của dâu chứ?
Büyük çocuklar çilekleri ve muzları sever.
Những đứa trẻ lớn yêu dâu tây và chuối.
Alkolsüz çilek kokteyli.
Hỗn hộp rượu rum...
Bu zamanda çilek mi?
Mùa này thì lấy đâu ra dâu?

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ çilek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.