çıldırmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ çıldırmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ çıldırmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ çıldırmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là phát điên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ çıldırmak
phát điênverb O karısından bir ay ayrı kaldı mı çıldırır. Rời xa vợ một tháng, anh ấy sẽ phát điên. |
Xem thêm ví dụ
Yani çıldırmak üzere mi? Vậy ý cậu hắn định làm loạn. |
Sıra Jacksonville'de ve artık sabırsızlıktan çıldırmak üzereyim. Jacksonville đang tới lượt mà tôi đang nhảy cẫng lên đây này. |
Gazete bu durumun sonucu hakkında şöyle uyarıyor: “Görünüşe göre dünya çıldırmak üzere.” Vì lẽ đó, tờ báo ấy cảnh báo: “Thế giới có nguy cơ chìm trong tình trạng hỗn loạn”. |
Benzer şekilde şimdi de, Yehova’nın Şahitleri çıldırmakla suçlanıyorlar; oysa onlar aslında, Pavlus gibi, “ancak hakikat ve aklı selim sözleri” söylüyorlar. Ngày nay vài kẻ nói Nhân-chứng Giê-hô-va là điên dù các Nhân-chứng thật ra giống Phao-lô ở điểm là “nói những lời thật và phải lẽ”. |
Çıldırmak üzere. Tán sắp bị điên |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ çıldırmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.