çıkar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ çıkar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ çıkar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ çıkar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là lợi, lợi ích, lợi nhuận, 利益, lời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ çıkar

lợi

(profit)

lợi ích

(interest)

lợi nhuận

(profit)

利益

(profit)

lời

(interest)

Xem thêm ví dụ

Ey ikiyüzlü, önce kendi gözünden merteği çıkar, o vakit çöpü kardeşinin gözünden çıkarmak için iyi görürsün.”—Matta 7:1-5.
trước hết phải lấy cây đà khỏi mắt mình đi, rồi mới thấy rõ mà lấy cái rác ra khỏi mắt anh em mình được”.—Ma-thi-ơ 7:1-5.
Bu dilde, seslerin gırtlak vuruşlarıyla kesilmesi, bir kelimede çok sayıda ünlü harfin art arda gelmesi (tek bir kelimede beş tane ünlü art arda gelebilir), ünsüz harflerin çok az olması vaizleri çileden çıkardı.
Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng.
Çıkarken de normalde barsak içindeki vibrioların üremesini zorlaştıracak binlerce başka rakip organizmayı da dışarı atar.
Và nó cuốn sạch hàng ngàn kẻ cạnh tranh khác mà vốn khiến đời sống của Vibrios khó khăn hơn.
Timoteos 3:13, 14) Zihninize giren her şey sizi bir dereceye kadar etkileyeceğine göre, önemli olan, ‘kimlerden öğrendiğinizi bilerek,’ bu kişilerin kendi çıkarlarını düşünmeyip gerçekten sizin iyiliğinizi düşündüklerinden emin olmaktır.
(2 Ti-mô-thê 3:13, 14) Vì mỗi điều bạn đưa vào tâm trí sẽ ảnh hưởng đến bạn trong một mức độ nào đó, bí quyết là ‘biết bạn đã học những điều đó với ai’, để chắc chắn rằng họ là những người quan tâm đến lợi ích của bạn chứ không phải cho chính họ.
Karşına büyüyle çözemeyeceğin...... bir sorun çıkarsa ne yapacaksın?
Rồi khi có vấn đề mà anh.. ko thể giải quyết bằng pháp thuật, anh sẽ làm sao?
“17 Eylül Pazartesi günü, bir önceki Salı hemen binaya giren bazı itfaiyecilerin cansız bedenlerini çıkardık.
“Vào Thứ Hai, ngày 17 tháng 9, chúng tôi kéo ra được xác của vài người lính cứu hỏa, những người đã xông vào tòa nhà hôm Thứ Ba tuần trước.
İyi iş çıkardın.
Anh đã làm rất tốt.
Orada iyi iş çıkardık.
Chúng tôi đã làm tốt ngoài đó.
Uyandığında, oturur bir çay içer öyle çıkarız yola, ne dersin?
Khi cháu dậy, ta sẽ dùng trà cùng nhau trước khi chúng ta khởi hành.
Avın tadını çıkar.
Phải tận hưởng chuyến đi săn chứ.
Ama seni sahneye çıkartan da oydu.
Nhưng hắn đã truyền cảm hứng để cô biểu diễn.
Oraya çıkarsam kendimi öldürebilirim.
Đang leo thì gặp các cụ lúc nào không biết.
Biliyorum, bir iyiliği hak etmiyorum,.. ... ama değerlendirmeden ne çıkarsa çıksın bana gerçeği söyleyebilir misiniz?
Em biết em, um, không đáng được giúp đỡ, nhưng dù bài đánh giá có ghi gì, anh hứa anh sẽ nói cho em sự thật chứ?
Kelepçelerini çıkar.
Tháo còng ra đi.
13 Yoel 1:14’e göre, onlar için tek çıkar yol tövbe edip ‘yardım için Yehova’ya’ feryat etmektir.
13 Theo Giô-ên 1:14, hy vọng duy nhất của họ là ăn năn và “kêu cùng Đức Giê-hô-va”.
Piyasalarda yine kargaşa çıkar. " dediler.
Các thị trường sẽ lại bị tàn phá một lần nữa. "
Bu çiftlerden birçoğu Gökteki Krallığın çıkarlarını büyük çapta genişletme işinde çok önemli bir rol oynamışlardır.
Nhiều cặp vợ chồng này đã đóng vai trò trọng yếu trong việc phát huy quyền lợi Nước Trời một cách rộng lớn.
Aslında bulaşıcı esneme 4-5 yaşlarında, çocuklar başkalarının duygularını kavrama becerisini geliştirmeye başladığında ortaya çıkar.
Trên thực tế, ngáp lây bắt đầu xảy ra khi chúng ta được khoảng bốn hay năm tuổi, tại thời điểm mà trẻ em phát triển khả năng xác định đúng cảm xúc của người khác.
Pontifex Maximus olarak, pagan tapınmasının çıkarlarını gözeterek onların haklarını korudu.”
Với tư cách là pontifex maximus ông chăm lo cho sự thờ phượng ngoại giáo và bảo vệ quyền lợi của nhóm đó”.
Şişman istemci bazı küçük gurur bir görünüm ile göğsüne kabarık ve onun kalın kaputu iç cebinden kirli ve kırışık bir gazete çıkardı.
Các khách hàng đẫy đà căng phồng ngực của mình với sự xuất hiện của một số ít niềm tự hào và kéo một tờ báo bẩn và nhăn nheo từ túi bên trong của áo tơi của lính của mình.
Toprağınızı kazıp ailemin cesetlerini çıkarsam ve onlara sorsam buna katılmazlardı.
Cha mẹ tôi có lẽ sẽ phản đối, nếu tôi đào được thi thể họ lên từ dưới lớp sàn này và hỏi họ đấy.
Bırak çıkarsın.
Cứ để cô ấy nôn ra hết.
Sonra Mayıs 1941’de Gestapo beni hapisten çıkardı ve gidip askerlik için başvurmamı emretti.
Rồi vào tháng 5 năm 1941, bọn Gestapo phóng thích tôi và ra lệnh cho tôi trình diện nhập ngũ.
Gezegen oluşumu, yıldız oluşumuna bağlı bir süreç olup, yıldızın kendi gaz bulutundan ortaya çıkar.
Các hành tinh hình thành theo quá trình ngẫu nhiên cũng như ngôi sao hình thành từ đám mây khí.
" Güzel iş çıkardık, değil mi Marty?
" Chúng ta đã làm rất tốt, phải không, Marty? "

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ çıkar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.