çiftlik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ çiftlik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ çiftlik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ çiftlik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là trang trại, nông trường, Trang trại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ çiftlik

trang trại

noun

Bu güzel ve özel küçük yaratık mucizevi bir şekilde Şili'deki bir çiftlikte keşfedildi.
Sinh vật đặc biệt và xinh đẹp này được phát hiện tại một trang trại ở Chile.

nông trường

noun

1937’de Kırgızistan’ın Tokmak kasabası yakınlarında köylülerin ortaklaşa çalıştığı, kolhoz adı verilen çiftliklerden birinde doğdum.
Tôi sinh vào năm 1937 tại một khu nông trường tập thể, gần Tokmok, Kyrgyzstan.

Trang trại

Özgürlük Çiftliği, 1980'de özgürlükçü Leo Kane tarafından kurulmuş.
Trang trại Tự do được thành lập năm 1980 bởi người tự do chủ nghĩa Leo Kane.

Xem thêm ví dụ

Bu nedenle ilgi gösteren birinin çiftliğindeki boş bir alana çadır kurduk.
Vì thế chúng tôi dựng lều trên một mảnh đất trống trong nông trại của một người chú ý.
Böylece, ailemizin gelirine katkıda bulunmak için iki ağabeyimin evden uzakta çalışmaları gerektiğinden, çiftliği idare etme sorumluluğunun büyük kısmı bana kaldı.
Do đó, tôi phải đảm đương việc nông trại, vì hai anh trai tôi cần ra khỏi nhà để làm việc hầu đem tiền về cho gia đình.
O çiftlik 20 yılımı aldı.
Tôi mất 20 năm để xây dựng trang trại đó.
Çiftliğine geri dönebilirsin.
Ông có thể quay về nông trại của mình.
Tabii, ama sadece Barb çiftliğine el koyabilmek için.
Tất nhiên, nhưng là để thò tay vô nông trại Barb.
Çiftliklerimizi çeşitlendirmeliyiz.
Và chúng ta cần phải đa dạng hóa trang trại của chúng ta.
2010 yılında, Google Enerji yenilenebilir enerji alanındaki ilk yatırımını, Kuzey Dakota'da 38 milyon $'a aldığı iki adet rüzgar çiftliği ile yaptı.
Năm 2010, Google Energy đã đầu tư lần đầu tiên vào một dự án năng lượng tái tạo, đưa 38,8 triệu đô la vào hai trang trại gió ở Bắc Dakota.
Fakat sonra, ileriye baktım, çiftlik evinden dumanların geldiğini gördüm ve orada kim yaşıyor olabilir diye düşündüm.
Nhưng sau đó, tôi nhìn vào khoảng xa, và tôi thấy khói bốc ra từ một ngôi nhà trong trang trại, và tôi nghĩ, ai có thể sống ở đây chứ?
Çiftlikte mi yaşıyordun?
Anh sống trong một nông trại mà.
Yani, çiftliğim var en azından, ama aslında o gün ne zaman gelir düşünmek bile istemiyorum.
Tôi có doanh trại lớn và có mọi thứ, nhưng tôi không thực sự muốn nghĩ rằng ngày đó đến.
Çiftliğindeki sığırlar bir servet değerinde.
Hắn bị kẹt cả một gia tài vô đàn bò ở nông trại ngoài kia.
Küçük çiftliğimiz işte burada Lian Chu.
Nông trại nhỏ của ta, nó đã trước mắt rồi, Lian-Chu
O sırada Beytel’in bir çiftliği vardı; hayvancılık ve çiftçilik konusundaki tecrübemden dolayı oradaki işlere yardım etmem istendi.
Vì có kinh nghiệm về nông trại nên tôi được mời giúp nông trại lúc bấy giờ của nhà Bê-tên.
Burada da bazı çiftlik hayvanlarının resimleri var.
Ta có bản vẽ của một số loài vật nuôi.
Evet, Amerika Birleşik Devletlerindeki çiftliklerde maddi yararlar elde etme fırsatlarım oldu.
Đúng thế, tôi đã có cơ hội để gặt hái mối lợi vật chất tại các vùng nông trại ở Hoa Kỳ.
Çiftlik 1980'lere kadar Arjantinlilerin elindeydi.
Chó đến những năm thập kỷ 1980, trang trại đã thuộc quyền sở hữu của những người Argentina.
Fakat Teşkilatın Çiftliğinin o zamanki nazırı olan John Booth bana kuru temizlemede deneyimi olan tek kişi olduğumu söyledi.
Nhưng anh John Booth, lúc ấy là giám thị của Nông trại Nước Trời, giải thích rằng tôi là người duy nhất có kinh nghiệm trong việc giặt khô.
Quebec şehrinde hizmet etmek için görevlendirildim; fakat bir süre teşkilatın New York’taki Krallık Çiftliği’nde kaldım; Gilead Okulu sonradan bu çiftliğe taşındı.
Nhiệm sở của tôi là thành phố Quebec, nhưng tôi đã lưu trú một thời gian tại Nông Trại Nước Trời, tiểu bang New York, từng là nơi tọa lạc của Trường Ga-la-át.
Annem ve babam, Batı'da bir çiftlikleri olsun isterdi ve ellerinden en fazla bu kadarı geldi.
Cha và Mẹ, họ muốn có một nông trại ở Miền Tây và đây là nơi xa nhất mà họ tới được.
Koca çiftliğin var.
Có một nông trại lớn.
Tekrar çiftlikteki günlük rutinine geri döndü.
Ông quay trở lại với nhịp sống hàng ngày trên trang trại.
Büyüyünce sakın ola ki eski kafalı, Batı'ya giden henüz inşa etmediği çiftliği hakkında atıp tutan boktan adamlarla evlenme.
Khi lớn lên, đừng lấy một thằng tồi chỉ biết mơ tới miền Tây mà không xây dựng được gì ở đây.
Adam tatilcileri taşımak için kullandığı at arabasıyla yakındaki bir kasabaya gider, Prag’dan trenle gelen yayınlarımızı alır ve çiftliğine getirirdi.
Ông có xe ngựa thường dùng để chở khách du lịch, và ông dùng xe này để chở những thùng sách từ một thành phố gần đó, nơi mà các ấn phẩm được chuyển đến từ Praha bằng tàu hỏa.
Özgürlük Çiftliği, 1980'de özgürlükçü Leo Kane tarafından kurulmuş.
Trang trại Tự do được thành lập năm 1980 bởi người tự do chủ nghĩa Leo Kane.
Bir çiftliğe çalışmaya gidiyoruz.
Tìm một nông trại để làm việc.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ çiftlik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.