çift trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ çift trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ çift trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ çift trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là trẻ sinh đôi, chẵn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ çift

trẻ sinh đôi

noun

chẵn

adjective

Her biri belirlenen renkten tek ya da çift sayıda şapka görmeyi umarak başlarlar.
Mỗi người trông chờ số lượng mũ là chẵn hay lẻ của một màu cụ thể.

Xem thêm ví dụ

Üstelik özel bir eğitim ya da atletik yetenek de gerektirmiyor. Tek lazım olan uygun bir çift ayakkabı.
Ngoài ra, hoạt động này không cần sự huấn luyện đặc biệt hoặc kỹ năng thể thao nào cả—chỉ cần một đôi giày tốt.
KDE' nin öntanımlı davranışı, farenin sol tuşuna tek tıklamakla simgeleri seçmek ve etkinleştirmektir. Bu davranış, web üzerinde çalışırken de karşılaşabileceğiniz bir yöntemdir. Eğer tek tıklama ile seçmek ve çift tıklama ile etkinleştirmek istiyorsanız bu seçeneği işaretleyin
Cư xử mặc định của KDE là chọn và kích hoạt biểu tượng bằng một cú nhắp nút bên trái trên thiết bị trỏ. Cư xử này khớp điều khi bạn nhắp vào liên kết trong bộ duyệt Mạng. Nếu bạn muốn chon bằng nhắp đơn, và kích hoạt bằng nhắp đôi, hãy bật tùy chọn này
Makalenin başında sözü edilen çift, sorularına tatmin edici yanıtlar aldılar; siz de alabilirsiniz.
Cặp vợ chồng giáo sĩ nói trên đã tìm thấy câu trả lời thỏa đáng cho những câu hỏi đó và bạn cũng có thể tìm được.
Her yıl on binlerce genç bey ve genç hanım ve birçok kıdemli çift, Salt Lake City’den özel bir mektup almayı hevesle beklemektedir.
Mỗi năm, hàng chục ngàn thanh niên nam nữ, và nhiều cặp vợ chồng cao niên háo hức mong đợi nhận được một lá thư đặc biệt từ Salt Lake City.
Ark City yakınlarında bir Alman çift çi daha var.
Có một nông dân Đức sống gần thành phố Ark.
Çift kanat ile, üst kanatta kaldırma kuvvetini, alt kanatta itici kuvvetini elde ediyoruz.
Với cái cánh đã tách này chúng tôi có phần nâng ở phần cánh trên, và phần đẩy ở phần cánh dưới.
Çift turbo V8 560 beygirlik bir şeyden bahsediyoruz evlat.
Máy V8, tuabin kép., 560 mã lực đấy anh bạn.
Kanepenin köşesinde bir yastık vardı ve kadife kaplı orada bir delik olduğunu ve deliğin bir çift ile küçük bir kafa baktığında içinde korkmuş gözler.
Ở góc của ghế sofa có một đệm, và trong nhung bao phủ có một lỗ, và ra khỏi lỗ peeped một cái đầu nhỏ với một cặp đôi mắt sợ hãi trong đó.
MS 1302-1312 yılları arasında inşa edilen yapı, İran'daki en eski çift katmanlı kubbeye sahiptir.
Cấu trúc, được dựng trong khoảng thời gian từ năm 1302-1312 AD, là mái vòm lâu đời nhất ở Iran.
Belirli koşullar altında, boşanmış bir çift ikinci evini sattığında bu yeni vergiden muaf tutuluyor.
Nếu ly dị, họ sẽ không phải đóng mức thuế này khi bán căn nhà thứ hai.
Onlar astronotlarla karşılaştırıldılar -- o yaşlı denizciler, çift gövdeli kanolarla küçük bir adadan binlerce mil uzağa engin denizlere açılan.
Họ đã so sánh để các phi hành gia - những người trưởng tàu già người căng buồn rộng mở đại dương trong đôi xuồng hàng ngàn dặm từ một hòn đảo nhỏ.
13 Evli bir çift bir iş arkadaşlarına rastlantıda şahitlikte bulundu.
13 Một cặp vợ chồng làm chứng bán chính thức cho một bạn đồng nghiệp.
Bu çiftlerden birçoğu Gökteki Krallığın çıkarlarını büyük çapta genişletme işinde çok önemli bir rol oynamışlardır.
Nhiều cặp vợ chồng này đã đóng vai trò trọng yếu trong việc phát huy quyền lợi Nước Trời một cách rộng lớn.
İki küçük çocuklu genç bir çift, kendimize bir daire bulana kadar kendi evlerinde kalmamızı istedi.
Một cặp vợ chồng trẻ có hai con nhỏ tử tế mời chúng tôi cùng ở với họ cho tới khi tìm được chỗ ở riêng.
Çift görmeye başladım zaten.
Bắt đầu thấy hoa mắt rồi đây.
Roma’da kayda geçen ilk oyunlar, üç çift gladyatörün öküz pazarında dövüştürüldüğü MÖ 264’te düzenlendi.
Trận đấu lần đầu tiên có bằng chứng ghi lại được tổ chức ở Rô-ma vào năm 264 TCN, khi ba cặp đấu sĩ đấu trong chợ bán bò.
(b) Bu çift ruhen güçlü kalmayı nasıl başardı?
(b) Làm thế nào bậc cha mẹ ấy giữ cho mình mạnh mẽ về thiêng liêng?
Onlardan Avustralyalı çift Dick ve Coralie Waldron burada hâlâ sadakatle hizmet ediyor.
Trong số này có Dick và Coralie Waldron, một cặp giáo sĩ người Úc hiện vẫn đang trung thành phục vụ tại đây.
Devamlı olarak ilişkilerini onarmaya çalışan çiftlerin evlilikleri çok daha olumlu görünüyor.
Đây là những cặp đôi luôn tìm cách phát triển mối quan hệ của chính mình, giúp họ có cái nhìn tích cực hơn về hôn nhân.
Ayrıca araştırmalar, durumlarını kabullenen ve bununla başa çıkmak için etkili yöntemler bulan çiftlerin hastalığa rağmen aralarındaki yakın bağı koruyabildiğini gösteriyor.
Ngoài ra, các cuộc nghiên cứu cho thấy khi đối mặt với bệnh kinh niên, những cặp vợ chồng nào duy trì mối quan hệ tốt sẽ chấp nhận hoàn cảnh và học được phương cách hữu hiệu để thích ứng.
Bu çift “Öğrendiklerimizin hakikat olduğunu anladık fakat eski inançlarımızı bırakırsak ruhların bize saldıracağından korktuk” diyor.
Họ kể lại: “Chúng tôi nhận biết những gì mình đang học là lẽ thật nhưng sợ rằng nếu đổi đạo thì sẽ bị thần thánh trừng phạt”.
Parkuru ilk tamamlayan çift yarışı kazanır.
Cặp đầu tiên hoàn thành sẽ thắng.
Bir anda Ro-Ro'yla beraber dünyadaki en iyi çift oluverdiler.
Cậu ấy và Ro-Ro giờ là cặp đôi tuyệt nhất rồi còn gì.
" Bu ayakkabılardan her bir çift alındığında aynı çiftten bir tane de hiç ayakkabısı olmayan birine versem n'olur? "
" Điều gì sẽ xảy ra nếu mỗi khi ai đó mua một đôi giầy này, tôi tặng một đôi giống hệt cho một người thậm chí không có một đôi giầy? "
Yehova ilk insan çiftini, Aden bahçesini tüm yeryüzünü kaplayacak şekilde genişletmekle görevlendirmişti (Tekvin 1:28).
(Sáng-thế Ký 1:28) Ý định này không phải tạm thời.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ çift trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.