ช่วยฉันได้ไหมคะ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ช่วยฉันได้ไหมคะ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ช่วยฉันได้ไหมคะ trong Tiếng Thái.
Từ ช่วยฉันได้ไหมคะ trong Tiếng Thái có nghĩa là bạn có thể giúp tôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ช่วยฉันได้ไหมคะ
bạn có thể giúp tôiPhrase |
Xem thêm ví dụ
ฉันสงสัยว่าจะเหมือนอาไรกันอีก Con tự hỏi con có gì từ cha mẹ nữa. |
อ่า ฉันถามอะไรเธอหน่อยได้ไหม À nè, anh hỏi em một chút được không? |
ดังนั้นฉันจะต้องขับรถลงไปที่นั่น? Vậy, tôi phải lái xe tới đó à? |
เขาสนใจอยากรู้เสมอ ว่าฉันรู้สึกยังไง กับข่าวแต่ละวัน Luôn khoái nghe tôi bình luận tin tức trong ngày |
ไม่ฉันไม่ได้. Không, tôi không. |
ฉันคิดผิดเกี่ยวกับคดีของภรรยาของคุณ tôi nhận ra rằng tôi đã nhầm về vụ của vợ ông. |
กับ ลูก สอง คน ของ ฉัน ใน เวลา นี้ Với hai con tôi hiện nay |
เพราะนั่นเป็นสิ่งที่เราทํา ไม่ใช่ตอนที่ฉันอยู่ข้างใน Đâu phải khi em đang trong đó. |
จัด หา สิ่ง จําเป็น ให้ เร็ว ที่ สุด เท่า ที่ จะ เป็น ไป ได้ เช่น อาหาร น้ํา ที่ พัก อาศัย การ รักษา พยาบาล รวม ทั้ง ช่วย ปลอบโยน และ ช่วย พี่ น้อง ให้ สามารถ กลับ ไป ประชุม ไป ประกาศ ได้ อีก Cung cấp càng sớm càng tốt thức ăn, nước uống, chỗ ở, sự chăm sóc y tế cũng như sự trợ giúp về tinh thần và thiêng liêng |
การ นํา 1 โกรินโธ 15:33 มา ใช้ ช่วย เรา ให้ ติด ตาม คุณ ความ ดี ใน ทุก วัน นี้ ได้ อย่าง ไร? Ngày nay, việc áp dụng câu Kinh-thánh ở I Cô-rinh-tô 15:33 có thể giúp chúng ta theo đuổi con đường đạo đức như thế nào? |
อย่าง ไร ก็ ตาม การ ศึกษา คัมภีร์ ไบเบิล อย่าง ละเอียด ช่วย ผม พัฒนา สาย สัมพันธ์ ที่ ใกล้ ชิด กับ พระ ยะโฮวา พระเจ้า ผู้ เป็น พระ บิดา ของ พระ เยซู. Tuy nhiên, việc tìm hiểu Kinh Thánh kỹ lưỡng đã giúp tôi vun trồng tình bạn mật thiết với Cha của Chúa Giê-su là Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
(บทเพลง สรรเสริญ 25:4) การ ศึกษา คัมภีร์ ไบเบิล และ สรรพหนังสือ ของ สมาคม ฯ เป็น ส่วน ตัว สามารถ ช่วย คุณ ให้ รู้ จัก พระ ยะโฮวา ดี ยิ่ง ขึ้น. Việc học hỏi Kinh-thánh cá nhân và các ấn phẩm của Hội có thể giúp bạn biết rõ Đức Giê-hô-va hơn. |
ขอไอ้เจ้าสิ่งที่ฉันได้ขอเอาไว้ก่อนหน้านี้ด้วยค่ะ Đưa tôi cái mà thầy nói trước đây. |
กลัวว่าจริงๆแล้วฉันเป็นใครกันแน่ Về thật sự mình là ai. |
ฉันจะทําไปเรื่อยๆ เพื่อแพทริเซีย สมเสร็จตัวนึงที่เราจับและติดตามมันที่ป่าแอตแลนติก เมื่อหลายปีก่อน เพื่อริตาและลูกน้อยของมัน วินเซ็นท์ ที่แพนทานัล Và tôi sẽ tiếp tục làm việc này cho Patríca, nó cùng tên với tôi, một trong những con heo vòi đầu tiên được chụp lại và ghi hình lại ở Atlantic rất nhiều nhiều năm trước đây; cho Rita và Vincent bé bỏng ở Pantanal. |
และเมื่อฉันได้คุยกับผู้พิพากษาทั่วอเมริกา ซึ่งเป็นสิ่งที่ฉันทําอยู่ตลอด พวกเขาพูดเหมือนกัน คือ เราเอาคนที่เป็นอันตรายเข้าคุก และเราปล่อยให้คนที่ไม่อันตราย คนที่ไม่มีพฤติกรรมรุนแรงออกมา Và khi nói chuyện với các thẩm phán trên khắp nước Mỹ, đó là điều tôi đang làm, họ đều nói giống nhau, rằng chúng ta tống giam những kẻ nguy hiểm, và thả những người không nguy hiểm, không bạo lực ra. |
การ พิจารณา ดู ว่า ตัว เรา เป็น อย่าง ไร นั้น อาจ ช่วย เรา ให้ เป็น ที่ ยอม รับ ของ พระเจ้า และ ไม่ ถูก พิพากษา. Nhận biết vị thế của mình giúp chúng ta được Đức Chúa Trời tán thưởng và không bị xử phạt. |
ฉันมีถุงเท้าสีแดง Em có đôi vớ màu đỏ. |
1 คุณ รู้ จัก พี่ น้อง คน ใด ไหม ที่ เลิก ประกาศ? 1 Anh chị có quen người nào đã ngưng rao giảng không? |
และ ถึง แม้ งาน เย็บ กระโจม ไม่ ใช่ งาน มี หน้า มี ตา และ ต้อง ใช้ แรง กาย มาก พวก เขา สุข ใจ ที่ ได้ ทํา งาน นี้ ทํา งาน ทั้ง “กลางวัน และ กลางคืน” เพื่อ ส่ง เสริม ผล ประโยชน์ ของ พระเจ้า เช่น เดียว กับ คริสเตียน สมัย ปัจจุบัน หลาย คน ที่ เลี้ยง ตัว เอง ด้วย การ ทํา งาน อาชีพ ไม่ เต็ม เวลา หรือ ทํา งาน ที่ มี ตาม ฤดู กาล เพื่อ สละ เวลา ส่วน ใหญ่ ช่วย ประชาชน ได้ ฟัง ข่าว ดี.—1 เธซะโลนิเก 2:9; มัดธาย 24:14; 1 ติโมเธียว 6:6. Và dù công việc may lều là tầm thường và khó nhọc, họ đã vui lòng làm thế, ngay cả làm việc “cả ngày lẫn đêm” hầu đẩy mạnh công việc của Đức Chúa Trời—cũng giống như nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay làm việc bán thời gian hoặc làm theo mùa để nuôi thân hầu dành phần nhiều thời giờ còn lại để giúp người ta nghe tin mừng (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:9; Ma-thi-ơ 24:14; I Ti-mô-thê 6:6). |
ฉันไม่ต้องตามเขา / เขาจะมาหาฉันเอง Nó sẽ đến với tôi thôi. |
พยาน พระ ยะโฮวา ได้ พบ ว่า เป็น ความ ยินดี ที่ ได้ ช่วย ผู้ มี หัวใจ ตอบรับ แม้ จะ ตระหนัก ว่า มี น้อย คน ใน หมู่ มนุษยชาติ ที่ จะ เดิน ใน เส้น ทาง สู่ ชีวิต. Nhân Chứng Giê-hô-va cảm thấy vui mừng khi giúp đỡ những người hưởng ứng, dù họ biết rằng chỉ ít người trong vòng nhân loại sẽ chọn lấy con đường dẫn đến sự sống. |
นาน เท่า ไร ที่ ข้าพเจ้า จะ ร้อง ขอ พระองค์ เพื่อ ช่วย ให้ พ้น ความ รุนแรง และ พระองค์ ไม่ ทรง ช่วย ให้ รอด? Tôi kêu-van mà Ngài không nghe tôi cho đến chừng nào? |
ฉันฆ่าคนตาย Tao giết người. |
การ สนทนา กับ เพื่อน บ้าน—คน ดี ทุก คน ไป สวรรค์ ไหม? Nói chuyện với chủ nhà —Mọi người tốt đều lên thiên đàng? |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ช่วยฉันได้ไหมคะ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.