垂头丧气 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 垂头丧气 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 垂头丧气 trong Tiếng Trung.
Từ 垂头丧气 trong Tiếng Trung có các nghĩa là chán nản, bị sị, tiu nghỉu, thất vọng, buồn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 垂头丧气
chán nản(crestfallen) |
bị sị(down in the mouth) |
tiu nghỉu(crestfallen) |
thất vọng(down in the mouth) |
buồn
|
Xem thêm ví dụ
垂头丧气的阿什利发现自己对塔拉庄园没有任何帮助,当斯佳丽要求他带自己离开的时候,他承认自己对斯佳丽的渴望,并热吻了她,但是最后他说自己不能离开梅兰尼。 Ashley chán nản thấy mình không giúp được gì nhiều cho Tara, và khi Scarlett cầu xin anh hãy chạy trốn cùng cô, anh thú nhận rằng anh khao khát cô rồi hôn cô say đắm, nhưng cũng nói rằng anh không thể rời bỏ Melanie. |
20现在,我心爱的弟兄们,我们既明白我们慈悲的神已赐给我们这么多有关这些事的知识,让我们记念他,并且离弃我们的罪,不要垂头丧气,因为我们并未被抛弃;尽管我们被a赶出我们继承的土地,但我们已被领到一块b更好的土地,因为主使海成为我们的c路,而我们在一个d海岛上。 20 Và này, hỡi đồng bào yêu dấu của tôi, vì lẽ Thượng Đế nhân từ của chúng ta đã ban cho chúng ta một sự hiểu biết quá lớn lao về những điều ấy, chúng ta hãy nhớ đến Ngài, và hãy gạt bỏ qua một bên những tội lỗi của mình, và đừng cúi gầm mặt xuống, vì chúng ta không bị loại trừ; mặc dù chúng ta đã bị ađuổi ra khỏi đất thừa hưởng của chúng ta, chúng ta đã được dẫn dắt tới một bxứ tốt đẹp hơn, vì Chúa đã lấy biển làm clối đi cho chúng ta và chúng ta đang được ở trên một dhải đảo. |
♫不,你不该一直垂头丧气♫ ♫Không, bạn không thể để nó hạ gục mình♫ |
请看看饥饿的孩子垂头丧气的脸容。 看看消瘦的身躯却腹胀如鼓。 HÃY nhìn bộ mặt chán nản, thất vọng của một đứa trẻ sắp chết đói. |
约拿垂头丧气地离开尼尼微。 他不是起程回家,而是到了东边的山区,在那里可以俯瞰尼尼微一带的地区。 Nhà tiên tri buồn rầu ra khỏi thành Ni-ni-ve nhưng không trở về quê nhà. Ông đi về hướng đông, nơi có vài ngọn núi và từ đó có thể nhìn thấy thành này. |
♫你知道你不该一直垂头丧气♫ ♫Bạn biết rằng bạn không thể để điều đó hạ gục bạn♫ |
17 大流士垂头丧气,回到王宫。 17 Đa-ri-út buồn bã trở về cung. |
于是我垂头丧气地离开了。 Tôi chán nản ra về. |
♫你知道你不该一直垂头丧气♫ ♫Bạn biết bạn không thể để điều đó hạ gục mình♫ |
但是我没有让他知道我的感受,我想着分区监督的话,垂头丧气地走了。 Tôi cúi đầu xuống, đi ra chỗ khác để suy nghĩ về điều mà anh vừa nói. |
当然,上帝的仆人是配得称赞的,他们即使感到“被打倒”或“垂头丧气”,仍会竭尽全力去做。( Dĩ nhiên, các tôi tớ Đức Chúa Trời đáng được khen khi họ gắng sức hầu việc Ngài dù bị “quật ngã” hay “ngã lòng” (II Cô-rinh-tô 4:9, Bản dịch Nguyễn thế Thuấn; II Cô-rinh-tô 7:6). |
犹太人在禁食日垂头丧气,假装悔改,实际上却一仍旧贯 Người Do Thái kiêng ăn và cúi đầu ăn năn giả dối —nhưng họ không thay đổi đường lối của mình |
垂头丧气的样子也许显示他们正受到敌对亲属,或世俗朋友的压力。 Vẻ mặt buồn nản có thể là dấu hiệu họ bị áp lực của những người thân chống đối hoặc bạn bè thế gian. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 垂头丧气 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.