छोटी बात trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ छोटी बात trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ छोटी बात trong Tiếng Ấn Độ.
Từ छोटी बात trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là để chơi, như đồ chơi, nghịch, đồ chơi, trò chơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ छोटी बात
để chơi(toy) |
như đồ chơi(toy) |
nghịch(toy) |
đồ chơi(toy) |
trò chơi(toy) |
Xem thêm ví dụ
क्या वह छोटी-से-छोटी बात में भरोसेमंद है? Người đó có đáng tin cậy trong những vấn đề nhỏ nhặt không? |
शायद यह छोटी बात लगे, लेकिन इससे गंभीर समस्याएँ खड़ी हो सकती हैं।” Sự khác biệt đó dường như nhỏ nhặt nhưng có thể gây ra vấn đề nghiêm trọng”. |
जब मंदिर बनाया जा रहा था, तो वह एक “छोटी बातों का दिन” था। Khi đền thờ đang được xây cất, đó là “ngày của những đều nhỏ-mọn” (Xa-cha-ri 4:10). |
लेकिन अब मैं जान गयी हूँ कि छोटी-छोटी बातों को भुला देना ही अच्छा होता है।”—सलोनी। Nay tớ học được rằng tốt hơn là không cần bận tâm đến điều nhỏ nhặt”.—Celia. |
क्या तुम मनुष्यों को उकता देना छोटी बात समझकर अब मेरे परमेश्वर को भी उकता दोगे?” Các ngươi cho làm phiền người ta là nhỏ-mọn, mà muốn làm phiền Đức Chúa Trời ta nữa sao?” |
हाग्गै के समकालिक भविष्यवक्ता, जकर्याह ने लिखा: “किस ने छोटी बातों का दिन तुच्छ जाना है?” Nhà tiên tri đồng thời với A-ghê là Xa-cha-ri có viết: “Ai là kẻ khinh-dể ngày của những đều nhỏ-mọn?” |
छोटी-से-छोटी बातों के लिए भी अकसर दोनों तरफ़ से बहुत ही कम संचार होता है। Sự trò chuyện hai chiều thường lỏng lẻo ngay cả về những vấn đề không mấy quan trọng. |
• छोटी-छोटी बातों में भी संयम दिखाइए • Tự chủ ngay cả trong việc nhỏ |
ऐसी सहनशीलता हमें छोटी-छोटी बातों को लेकर मन में बैर पालने से रोकेगी। Tính nhẫn nhịn như thế giúp chúng ta tránh nuôi lòng hờn giận nhỏ nhen. |
छोटी-छोटी बातें, जैसे फोन बजने या किसी आहट से हमारा ध्यान आसानी से भटक सकता है। Những gián đoạn nhỏ như cú điện thoại hoặc một tiếng động có thể làm cho chúng ta không tập trung được nữa. |
२० हमें छोटी बातों में भी प्राचीनों के निर्देशन के लिए आदर दिखाने की ज़रूरत है। 20 Chúng ta cần bày tỏ sự kính trọng đối với sự hướng dẫn của các trưởng lão ngay cả trong những vấn đề nhỏ. |
‘क्या मैं छोटी-छोटी बातों का भी बुरा मान जाता हूँ?’ “Mình có nhạy cảm quá không?” |
कुछ दिनों से उन दोनों में छोटी-छोटी बातों को लेकर बहस चल रही थी। Gần đây, mối quan hệ của vợ chồng chị trở nên căng thẳng. |
वे उनकी ज़िंदगी की हर छोटी-छोटी बात में रोक-टोक नहीं करते। Họ cũng không cố theo dõi nhất cử nhất động của con. |
छोटी-छोटी बातों में भी Trong cả những việc nhỏ |
15 यह समस्या हमें छोटी लग सकती है, लेकिन दूल्हा-दुलहन के लिए यह छोटी बात नहीं थी। 15 Đây không phải là vấn đề nhỏ đối với cô dâu và chú rể. |
हम छोटी-छोटी बातों में “प्रभु चाहे तो” कहने से कैसे दूर रह सकते हैं? Làm thế nào chúng ta có thể tránh dùng câu “ví bằng Chúa muốn” một cách vô nghĩa? |
वे हर छोटी-से-छोटी बात पर झगड़ते थे। Họ cãi nhau vì mọi chuyện vặt vãnh. |
एक बार भाई नॉर ने छोटी-छोटी बातों का खयाल रखने के बारे में मुझसे बात की। Một dịp nọ, anh Knorr nói với tôi về tầm quan trọng của việc chăm lo những điều được xem là nhỏ nhặt. |
क्या आप हर छोटी-छोटी बात पर भड़क उठते हैं? Bạn có dễ nổi nóng không? |
लेकिन, इसमें हर छोटी-छोटी बात के बारे में साफ-साफ नहीं बताया गया था। Tuy nhiên, một số chi tiết không được ghi ra rõ ràng. |
किन छोटी-छोटी बातों से दूसरों का हौसला बढ़ाया जा सकता है? Để khích lệ người khác có lẽ chúng ta chỉ cần làm gì? |
दानिय्येल और यूहन्ना की भविष्यवाणियों में दी छोटी-से-छोटी बात पूरी होगी। Những lời tiên tri của Đa-ni-ên và Giăng đã được ứng nghiệm từng chi tiết nhỏ. |
वाकई, यह कोई “छोटी बात” नहीं थी! Không, đó không phải là ‘việc nhỏ-mọn’! |
क्या पौलुस ने इस मतभेद को छोटी बात समझा? Sứ đồ Phao-lô có xem nhẹ những bất đồng đó không? |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ छोटी बात trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.