ชิ้นส่วนเครื่องยนต์ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ชิ้นส่วนเครื่องยนต์ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ชิ้นส่วนเครื่องยนต์ trong Tiếng Thái.
Từ ชิ้นส่วนเครื่องยนต์ trong Tiếng Thái có các nghĩa là bộ chế hòa khí, bộ chế hoà khí, Trục khuỷu, Bộ chế hòa khí, trục khuỷu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ชิ้นส่วนเครื่องยนต์
bộ chế hòa khí(carburettor) |
bộ chế hoà khí(carburettor) |
Trục khuỷu
|
Bộ chế hòa khí
|
trục khuỷu
|
Xem thêm ví dụ
คุณไม่ใช่โรโบคอป แล้วคุณก็ไม่ใช่คนเหล็ก แต่คุณเป็นไซบอร์กในทุกๆยาม ที่คุณจ้องไปที่หน้าจอคอมพิวเตอร์ หรือใช้เครื่องมือซักชิ้นจากมือถือของคุณ Các bạn không phải là RoboCop hay Kẻ Hủy Diệt mà các bạn là những cyborg mỗi khi các bạn nhìn vào màn hình máy tính hay sử dụng những chiếc điện thoại di động của mình. |
พวกเขาถูกฉีกเป็นชิ้นเล็กชิ้นน้อย Họ bị xé ra từng mảnh |
และด้วยเหตุนี้ เราเริ่มจะได้รับคําถามดั่งเช่น "ถ้าคุณสามารถปลูกชิ้นส่วนมนุษย์ได้ล่ะก็ คุณจะปลูกผลิตภัณฑ์สัตว์เช่นเนื้อหรือหนังได้หรือเปล่า" Và với điều này, chúng tôi bắt đầu nhận được những câu hỏi như "Nếu bạn có thể nuôi trồng được các bộ phận cơ thể người, liệu bạn có thể nuôi trồng những sản phẩm khác từ động vật như thịt, da động vật ?" |
ญ: ชิ้นข้าวหลามตัดพวกนี้หลุดออกไปบ้างรึยัง? Người phụ nữ: Đã có ai dùng những hình kim cương này chưa? |
และนี่คือเครื่องยนต์ที่ว่า Vật động cơ đó đây |
ผมอ่านงานคุณทุกชิ้น และตกหลุมรักเสียงของคุณ หลงรักวิธีคิดของคุณ Anh đã đọc tất cả những gì em viết và anh đã yêu giọng nói của em và cách em suy nghĩ. |
นั่นคือเราสามารถที่จะ ซื้อของเล่นชิ้นใหญ่ราคาแพง Vì thế mà chúng tôi có thể mua mấy món đắt tiền hơn. |
เราชอบคิดว่าความคิดที่ก้าวกระโดดของเรา ก็เหมือนกับเครื่องอบใหม่เอี่ยมราคา 40,000 เหรียญ เทคโนโลยีใหม่ล่าสุด แต่ที่จริง บ่อยครั้งความคิดของเราประกอบกัน จากชิ้นส่วนอะไรก็ตามที่บังเอิญอยู่แถวนั้น Chúng ta hay nghĩ những ý tưởng độc đáo giống như là cái lồng ấp 40.000usd này vậy, đỉnh cao của công nghệ, nhưng chúng thường được chế tạo nhanh chóng từ bất cứ những phụ tùng nào có sẵn. |
ตัว อย่าง เช่น ครั้ง หนึ่ง พวก แพทย์ เชื่อ กัน ว่า สามารถ รักษา โรค ปอด บวม ได้ โดย การ ผ่า ไก่ ที่ ยัง เป็น อยู่ ออก เป็น สอง ชิ้น แล้ว วาง บน หน้า อก ของ คนไข้. Thí dụ, có một thời các bác sĩ tin rằng họ có thể chữa bệnh viêm phổi bằng cách cắt đôi một con gà còn sống và áp hai mảnh đó trên ngực bệnh nhân. |
ผล งาน การ สร้าง ชิ้น เอก ของ พระองค์ ก็ คือ อาดาม บิดา แรก เดิม ของ เรา นั่น เอง. Kỳ công sáng tạo của Ngài là A-đam, tổ tiên của chúng ta. |
ร่วงออกเป็นชิ้น ๆComment Hủy dầnComment |
คุณไม่สามารถแค่เอาความคิดจากมนุษย์ ไปใส่ให้กับเครื่องยนต์ Bạn không thể chỉ lấy tư duy con người và nhét vào một cỗ máy. |
อาวุธชิ้นเดียวที่เรามีก็คือ การสะกดจิต Vũ khí duy nhất chúng tôi có hoàn toàn chỉ là ảo tưởng. |
ระหว่าง ปี นั้น สํานักงาน สาขา ของ สมาคม ว็อชเทาเวอร์ ใน แอฟริกา ใต้ ได้ ส่ง สรรพหนังสือ เกี่ยว กับ คัมภีร์ ไบเบิล 50,000 ชิ้น ให้ ผู้ คน ที่ กระจัด กระจาย อยู่ ทั่ว ประเทศ นี้. Trong suốt năm đó, chi nhánh Nam Phi của Hội Tháp Canh đã gởi đi 50.000 tài liệu sách báo về Kinh Thánh cho dân chúng ở rải rác trên khắp xứ. |
เวลาคุณซื้อชิ้นหนึ่ง คุณอาจจะได้งานจริงบ้างหรือไม่จริงบ้าง Và bạn mua một, thì có thể bạn sẽ nhận được một tác phẩm thực sự, cũng có thể không. |
ผมมีอีกชิ้นให้คุณพ่อ Con cũng làm cho Bố nữa đấy. |
หรือทําหายไป 3 ชิ้น ผมก็จะเหลืออยู่ 1 ชิ้น Nếu tôi làm mất 3 vật trong 4 vật đó tôi sẽ chỉ còn 1 |
จาก demesnes ยุติธรรมอ่อนเยาว์และ train'd อย่างสง่างาม, Stuff'd เช่นที่พวกเขาบอกว่ามีชิ้นส่วนที่มีเกียรติ, Demesnes công bằng, trẻ trung, và cao thượng train'd Stuff ́d, như họ nói, với các bộ phận danh dự, |
ข้อมูลสามชิ้นแทบไม่มีอะไรเลยครับ Ba dữ liệu đó không là gì cả. |
ดังนั้นหนึ่งในสิ่งที่เราทําในบาหลี คือเฟอร์นิเจอร์ชิ้นหนึ่ง Vì thế một trong những thứ chúng tôi kiếm được ở Bali |
คุณควร เอาเครื่องยนต์ไปเช็คดูนะ Bạn cần phải có của bạn thợ máy kiểm tra xem nó ra anyway. |
และสิ่งที่ผมอยากพูดถึงในวันนี้ก็คือ อะไรคือของขวัญชิ้นนี้ และอยากอธิบายให้ฟัง ว่ามันไม่ได้สร้างความแตกต่างแม้เพียงนิด Và hôm nay tôi muốn nói với bạn về món quà đó và tôi cũng muốn giải thích tại sao nó chẳng làm nên sự khác biệt gì cả. |
ถ้า คุณ เห็น ภาพ วาด ของ เขา สัก ชิ้น คุณ ก็ คง จะ เห็น ด้วย กับ นัก ประวัติศาสตร์ ด้าน ศิลปะ ซึ่ง เรียก เขา ว่า “จิตรกร ฝีมือ เยี่ยม ที่ หา ใคร เทียบ ไม่ ได้.” Dù chưa bao giờ thấy một bản gốc nào trong những kiệt tác của ông, rất có thể bạn đồng ý với một sử gia nghệ thuật gọi thiên tài người Ý này là “nhà nghệ thuật tuyệt vời và vô song”. |
ใน ชิ้น ส่วน ฉบับ สําเนา เซปตัวจินต์ ที่ เก่า แก่ กว่า เหล่า นี้ เททรากรัมมาทอน ไม่ ถูก แทน ที่ ด้วย คํา ภาษา กรีก ที่ แปล ว่า “พระเจ้า” และ “องค์ พระ ผู้ เป็น เจ้า.” Trong những mảnh sách cổ này, danh Đức Chúa Trời được viết bằng tiếng Hê-bơ-rơ vẫn giữ nguyên, không bị thay thế bởi chữ “Đức Chúa Trời” hay “Chúa” bằng tiếng Hy Lạp. |
บวร ศักดิ์ ชวน ให้ สนั่น นึก ถึง มด ที่ เรา มัก จะ เห็น มัน ง่วน อยู่ กับ กัด ใบ ไม้ ให้ เป็น ชิ้น เล็ก ๆ เพื่อ ขน ไป ไว้ ที่ รัง ของ มัน. Anh Kha nói với anh San là họ thường thấy những con kiến bận rộn với công việc như cắt lá rồi tha về tổ. |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ชิ้นส่วนเครื่องยนต์ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.