耻辱 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 耻辱 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 耻辱 trong Tiếng Trung.

Từ 耻辱 trong Tiếng Trung có các nghĩa là sỉ nhục, sự hổ thẹn, sự ngượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 耻辱

sỉ nhục

noun

魔鬼 的 诅咒 不会 给 我们 带来 耻辱
Chẳng có sự sỉ nhục nào khi bị nguyền rủa bởi ác quỷ.

sự hổ thẹn

noun

sự ngượng

noun

Xem thêm ví dụ

哥林多前书15:23,52)经历这种复活的人绝不会像但以理书12:2所预告的一样,在复活之后“蒙受耻辱,万世被憎恶”。
(1 Cô-rinh-tô 15:23, 52, NW) Họ không phải là những người được sống lại để “chịu sự xấu-hổ nhơ-nhuốc đời đời”, như được tiên tri ở Đa-ni-ên 12:2.
......英国有些年轻人严重缺乏道德感,人数虽不多,却足以在国内造成恐慌,为国家带来耻辱。”——英国《经济学人》周刊
Tại Anh Quốc, vấn đề vô đạo đức ảnh hưởng mạnh đến một nhóm người trẻ. Dù là một nhóm nhỏ nhưng chúng đủ mạnh để gây khiếp sợ và làm đất nước bẽ mặt”. —TỜ THE ECONOMIST, ANH QUỐC.
结果, 我们只能孤独地承受着, 因感到耻辱而沉默不语。
Hậu quả là, chúng tôi chịu đựng sự cô độc, im lặng vì hổ thẹn.
武士 无法忍受 失败 的 耻辱
Một võ sĩ đạo không thể chịu được nỗi nhục nhã bại trận.
提摩太后书3:1)反对者因此蒙受耻辱
Kết quả là những kẻ chống đối bị hổ thẹn.
以赛亚书45:16)经文说的羞辱,不是指一时的耻辱,而是指失去生命。
(Ê-sai 45:16) Sự nhục nhã của họ không phải chỉ là cảm giác ô nhục và hổ thẹn tạm thời.
但他们屡次悖逆上帝,就给自己带来耻辱,最终更被耶和华弃绝。
Tuy nhiên, việc lặp đi lặp lại những hành động bất tuân đã dẫn dân Y-sơ-ra-ên đến sự nhục nhã và cuối cùng bị Đức Giê-hô-va từ bỏ.
在谈过敬畏上帝对个人的益处后,所罗门接着提到敬畏上帝的国族会有什么好结果:“正义是国家的尊荣,罪恶是民族的耻辱。”(
Sau khi cho thấy việc kính sợ Đức Chúa Trời ảnh hưởng như thế nào đến một người, vua của xứ Y-sơ-ra-ên xưa lưu ý chúng ta đến ảnh hưởng ấy trên phạm vi cả nước. Ông nói: “Sự công-bình làm cho nước cao-trọng; song tội-lỗi là sự hổ-thẹn cho các dân-tộc”.
那是一种耻辱
Thật là xấu hổ.
你 真是 查尔斯 的 耻辱
Anh là một cục nợ của Charles.
当我找到勇气来分享我的耻辱的时候, 它自己就消失了。
Ngay khi tôi có đủ sức mạnh và dũng khí để chia sẻ nỗi xấu hổ của mình, nó biến mất.
变成「软蛋」不再是一种耻辱, 而是一种荣耀。
Hèn nhát là một lời khen.
她告诉我们在那里的团队,她说 “在这个村庄,你们让别人看得起我了, 而过去人们觉得看到我 是一件耻辱的事。”
Và vì vậy bà ta kể với nhóm chúng tôi, bà ta nói, "Các bạn đã làm cho tôi được nhìn nhận trong một ngôi làng mà mọi người từng mất mặt khi nhìn tôi."
犯罪不仅为自己带来耻辱,也令上帝和会众受人羞辱。
Hành vi tội lỗi chỉ dẫn đến nhục nhã cho bản thân chúng ta cũng như gây sỉ nhục cho hội thánh và cho Đức Chúa Trời.
蒙受耻辱不是单单个人的感觉或良心的作用,而是遭到社会谴责的结果。
Nỗi sỉ nhục của người ấy là do xã hội lên án, chứ không chỉ do tự thấy hổ thẹn hoặc lương tâm cắn rứt.
有人认为表现谦卑等同耻辱。 有些世上的领袖就是这样想。
Nhiều người nghĩ khiêm nhường tương đương với việc bị bẽ mặt.
启示录21:3,4)数千年来耶和华的仆人所忍受的诬蔑和耻辱,也会一扫而空。“
(Khải-huyền 21:3, 4) Ngoài ra, sự sỉ nhục mà các tôi tớ của Đức Giê-hô-va phải chịu đựng trong nhiều ngàn năm cũng sẽ không còn nữa.
魔鬼 的 诅咒 不会 给 我们 带来 耻辱
Chẳng có sự sỉ nhục nào khi bị nguyền rủa bởi ác quỷ.
她忘情地舞蹈,坠落 裙摆摇荡,眼里布满着血丝 骄傲的眼泪,她的羞耻 她的耻辱
trong cơn say rồi vô tình vấp ngã, bò dài trên đất với tà váy kéo cao, đôi mắt vằn đỏ, sưng mọng cùng nỗi xấu hổ sự sỉ nhục.
《魁北克仇恨上帝、基督和自由,是全加拿大的耻辱
Tờ chuyên đề “Sự thù ghét của Quebec”
以色列人不但饱受耻辱,生活更苦不堪言。( 士师记3:17)后来,以色列人乘着一次进贡的机会,把这个暴君铲除。 贪得无厌的摩押王终于恶有恶报。
(Các Quan Xét 3:17) Tuy nhiên, việc bắt triều cống đã tạo cho dân Y-sơ-ra-ên cơ hội loại trừ kẻ cường bạo này.
大卫问一些士兵说:“要是有人能杀死这个非利士人,除去以色列人的耻辱,他会得到什么酬报呢?”
Đa-vít hỏi vài người lính: ‘Ai giết tên Phi-li-tin kia và gỡ nhục cho Y-sơ-ra-ên sẽ được thưởng gì thế?’
对我来说, 这种耻辱深刻的影响了我。
Đối với tôi, nỗi sợ hãi là một điều cá nhân.
跟尊荣相反的是耻辱。 蒙受耻辱意味着当众被人羞辱或嘲弄。
Ngược lại, một người có thể mất danh dự và cảm thấy nhục nhã khi bị khinh rẻ, hoặc bị chế giễu trước đám đông.
请说明。( 乙)上帝会怎样除去他子民所受的耻辱?
Hãy giải thích. (b) Đức Chúa Trời sẽ làm gì để loại bỏ sự sỉ nhục khỏi dân Ngài?

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 耻辱 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.