承受 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 承受 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 承受 trong Tiếng Trung.
Từ 承受 trong Tiếng Trung có các nghĩa là chịu, mang, chịu đựng, có, ẵm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 承受
chịu(bear) |
mang(bear) |
chịu đựng(bear) |
có(have) |
ẵm(bear) |
Xem thêm ví dụ
21他来到世上,好a拯救所有的人,只要他们听从他的声音;因为看啊,他承受所有人的痛苦,是的,承受属于b亚当家族的每一个人,包括男人、女人和小孩的c痛苦。 21 Và Ngài sẽ xuống thế gian để acứu vớt tất cả loài người nếu họ biết nghe theo lời của Ngài; vì này, Ngài sẽ hứng lấy những sự đau đớn của mọi người, phải, bnhững sự đau đớn của từng sinh linh một, cả đàn ông lẫn đàn bà và trẻ con, là những người thuộc gia đình cA Đam. |
没错,这些动物又大又坚硬 但是他们承受不了这样的打击。 Chúng là những con vật to khỏe, nhưng chúng sẽ không bị dính đòn như thế. |
文章说:“好消息要传给‘谦和的人’,就是那些乐于聆听的人,好从他们当中产生基督的身体,跟基督一同承受产业。” 11 Vào những thập kỷ cuối của thế kỷ 19, các tín đồ được xức dầu đã mạnh dạn tìm kiếm những người xứng đáng. |
“于是王要向那右边的说:‘你们这蒙我父赐福的,可来承受那创世以来为你们所预备的国; “Bấy giờ, vua sẽ phán cùng những kẻ ở bên hữu rằng: Hỡi các ngươi được Cha ta ban phước, hãy đến mà nhận lấy nước thiên đàng đã sắm sẵn cho các ngươi từ khi dựng nên trời đất. |
我的眼睛看到伟大的事,是的,伟大得非人所能承受;因此我奉命不可写出来。 Và mắt tôi đã nhìn thấy những việc rất vĩ đại, phải, quá vĩ đại đối với con người; vậy nên, tôi bị cấm không được viết ra những điều ấy. |
今天,上帝的仆人快要承受比应许之地美好得多的产业,以色列人的事例对他们来说是多么有力的警告! Đây quả là một gương cảnh báo cho tôi tớ Đức Chúa Trời ngày nay khi họ sắp đến vùng “Đất Hứa” rộng lớn và tốt đẹp hơn nhiều! |
“因为作恶的必被剪除;......但谦卑人必承受地土,以丰盛的平安为乐。”——诗篇37:9,11。 “Những kẻ làm ác sẽ bị diệt... |
谦和的人会承受大地作为产业 Người nhu mì sẽ hưởng được đất |
2他a面对面b看见神,与神说话,神的c荣耀临到摩西身上;所以摩西能d承受他的同在。 2 Và ông atrông thấy Thượng Đế bmặt đối mặt, và ông nói chuyện với Ngài, và cvinh quang của Thượng Đế tỏa lên người Môi Se; do đó Môi Se có thể dchịu nổi sự hiện diện của Ngài. |
诗篇37:29)由于这缘故,耶稣应许说:“温柔的人有福了! 因为他们必承受地土。”——马太福音5:5。 Vì lẽ đó Giê-su đã hứa: “Phước cho những kẻ nhu-mì, vì sẽ hưởng được đất” (Ma-thi-ơ 5:5). |
我 承受 了 没人 承受 过 的 痛苦 Ta đã chịu đựng điều mà chưa ai trên đời đã chịu đựng... |
门徒是已经受洗、愿意承受救主的名并跟随祂的人。 Một môn đồ là người đã chịu phép báp têm và sẵn lòng mang danh của Đấng Cứu Rỗi và noi theo Ngài. |
这也是我们认为 承受着巨大的演化压力的部分 不仅仅是由于 当今人类所接受的巨额信息量 还因为大脑本身的可塑性 这就是大脑 Cơ quan nào của cơ thể phải chịu áp lực tiến hóa lớn vì tín hiệu đầu vào đang ngày càng trở nên khổng lồ và vì áp lực phải làm việc, đó chính là bộ não. |
人体能够承受多大程度的失血? Cơ thể con người chịu được sự thiếu máu đến mức nào? |
举个例,我们从上帝灵示的诗篇读到:“义人必承受地土,永居其上。” Thí dụ, chúng ta thấy lời này được Đức Chúa Trời soi dẫn trong sách Thi-thiên: “Người công-bình sẽ nhận được đất, và ở tại đó đời đời”. |
上帝把他们收纳为属灵的儿子,让他们跟基督一起承受上帝的王国。——罗马书8:15-17;加拉太书3:16,29。 Tuy nhiên, dòng dõi đó sau này bao gồm cả các anh em được xức dầu của Đấng Christ, những người được nhận làm con thiêng liêng và được kế tự với Đấng Christ.—Rô-ma 8:15-17; Ga-la-ti 3:16, 29. |
没有科学家让给自己那么多要求和承受那么多压力 Các nhà khoa học chưa từng chịu nhiều áp lực và nhu cầu đến vậy. |
” San Gabriel Valley Tribune(圣盖博谷论坛报)声称:“加州无法再承受更多的选票箱预算活动了,这些活动总是由一些人发起并为了满足其某个单一目的;这次是由一个对冲基金方面的亿万富翁发起的。 Tờ San Gabriel Valley Tribune: "Bang California không thể chịu đựng thêm bất cứ thùng phiếu ngân sách để tích trữ tiền cho một mục đích đơn lẻ được ủng hộ bởi một người đề xuất quyền – trong trường hợp này là một tỷ phú sở hữu quỹ mạo hiểm. |
以色列人的生命及他们能否承受应许之地有赖于他们是否追求公平。——申命记16:20。 Sự sống và việc lấy được Đất Hứa hay không tùy thuộc nơi họ có theo đuổi sự công bình hay không (Phục-truyền Luật-lệ Ký 16:20). |
38我再告诉你们,你们必须悔改,奉我的名受洗,变得像小孩那样,否则你们无法承受神的国。 38 Và lại nữa, ta nói cho các ngươi hay, các ngươi phải hối cải và chịu phép báp têm trong danh ta, và trở thành như trẻ nhỏ, bằng không thì các ngươi chẳng có cách nào khác để thừa hưởng vương quốc của Thượng Đế. |
我 想 妳 想到 無法 承受 ...我們 已經 相守 一生 了 Anh nhớ em, nhiều hơn mức anh có thể chịu đựng, nhưng... chúng ta đã bên nhau rồi |
这些确切的知识都是我们所承受的属灵产业。 Những sự thật này cũng là một phần di sản của chúng ta. |
卡斯特罗渐渐明白,妈妈的死并不是由于上帝不公平,而是因为人承受了不完美的身心。( Dần dần, Castro hiểu được rằng mẹ em chết không phải do sự bất công của Đức Chúa Trời, mà do sự bất toàn di truyền. |
箴言22:3)你可以预先向家人解释自己基于圣经的信念,指出哪些活动会参与,哪些不会参与,或者提出另外的做法。 这样,你和家人就不用承受太大压力。 (Châm-ngôn 22:3) Nếu muốn giảm bớt căng thẳng cho gia đình và bản thân, bạn có thể giải thích trước với họ về niềm tin dựa trên Kinh Thánh của mình, cho họ biết bạn có thể tham gia những hình thức nào của lễ cưới, hoặc đề nghị một điều khác. |
你会有分承受真正的产业吗? Bạn có triển vọng nhận được một di sản thật sự không? |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 承受 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.