晨曦 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 晨曦 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 晨曦 trong Tiếng Trung.
Từ 晨曦 trong Tiếng Trung có nghĩa là bình minh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 晨曦
bình minhnoun |
Xem thêm ví dụ
晨曦初露,以利亚看着疲累的群众走上迦密山。 Ê-li nhìn xuống phía đám đông đang lê từng bước nặng nhọc lên sườn núi Cạt-mên. |
當晨曦來臨時,他們發現到廢墟中的城市,而W.C.K.D.仍然在尋找它們。 Khi buổi sáng đến, họ thấy thành phố đã biến thành đống đổ nát và W.C.K.D. mà vẫn đang tìm kiếm cho họ. |
那个女子是谁呢? 她顾盼如晨曦,美丽如圆月,纯洁如艳阳”。( “Người nữ nầy là ai, hiện ra như rạng-đông, đẹp như mặt trăng, tinh-sạch như mặt trời?” |
即使以利亚攀上高山,如登天界;即使他藏在地里深渊,如落入希屋尔里;即使他逃到海角,速度如晨曦散射到大地——耶和华的手都能强化他,引导他。( Nếu Ê-li trèo lên núi cao, như thể tới tận trời; nếu ông trốn trong hang sâu, như thể dưới lòng đất nơi Âm phủ, nếu ông chạy trốn tới hòn đảo xa xôi nào đó với vận tốc như ánh sáng rạng đông tỏa khắp bầu trời—thì bàn tay của Đức Giê-hô-va cũng sẽ ở đó để giúp sức và hướng dẫn ông. |
晨曦初露,以利亚看着群众疲累地走上迦密山的山坡。 Ê-li nhìn về phía đám đông đang lê từng bước nặng nhọc lên sườn núi Cạt-mên. |
从富士山上观赏晨曦初露,叫人毕生难忘。 NGẮM mặt trời mọc lên từ đỉnh núi Phú Sĩ là một kinh nghiệm khó quên. |
它仿佛将这种懒洋洋的精神传染了给其他狮子,结果没多久,整群狮子都在微暖的晨曦初现时睡着了。 Cơn buồn ngủ của nó lây sang các con khác và chẳng bao lâu cả bầy lim dim ngủ dưới các tia nắng ấm đầu tiên của mặt trời buổi ban mai. |
......在晨曦薄雾里,在夕阳余辉中,巨贝壳如传奇故事中英武巨人头上闪亮的头盔,光芒万丈。” Sương mù ban mai hoặc những tia nắng hoàng hôn có thể giúp các kiến trúc hình vỏ sò sáng bóng lên như những chiếc mũ sắt của những người khổng lồ trong thiên truyện thần thoại”. |
看到我们以正确地方式培养我们的孩子之后 所展现的晨曦,真是令人鼓舞。 Cũng thật tuyệt vời khi thấy những hi vọng đầy hứa hẹn về những gì có thể nếu ta rèn luyện học sinh đúng cách. |
将迎来另一个,晨曦, 夜晚,及花哨的午时。 Sẽ có những bình minh, những màn đêm, những buổi trưa chói nắng khác. |
耶和华说:“要是这样,你的光就像晨曦照耀,你也就迅速复原。 Đức Giê-hô-va sẽ làm gì nếu dân sự vâng lời Ngài? |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 晨曦 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.