扯铃 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 扯铃 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 扯铃 trong Tiếng Trung.

Từ 扯铃 trong Tiếng Trung có nghĩa là trò chơi điabôlô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 扯铃

trò chơi điabôlô

(diabolo)

Xem thêm ví dụ

”佛罗里达州坦帕一个智库的创始人收到了一份42页的账单后告诉记者:“这也太了。
Các bài báo về câu chuyện này cũng đi kèm các chi tiết và bình luận có liên quan khác: Nhà sáng lập của một viện nghiên cứu tại Tampa, Florida đã nhận một tập hóa đơn 42 trang và nói với một phóng viên rằng: "Thật lố bịch."
Boardman 女士 您 現在 可以 按 了 3.2 320 萬?
Có thể rung chuông được rồi, cô Boardman.
他们使劲拉扯玩具,边边骂,互不相让,直至其中一方松手,或有第三者前来调停为止。
Chúng vừa giằng vừa giận dữ la lối nhau cho đến khi một đứa buông tay hoặc có người can thiệp.
了 , 太
Một ngày, một ngày.
他岂非也有责任不去下优质的材料而代之以次等材料吗?
Ông cũng có trách nhiệm giữ nguyên các vật liệu thượng hạng và không được thay đồ tốt bằng đồ xấu, phải không?
可是,对大多数人来说,机器人只会在科幻小说里出现,跟现实生活不上什么关系。
Nhưng cũng có nhiều người cho rằng robot là chuyện khoa học viễn tưởng hơn là thực tế.
( 風 叮 叮噹 當 ) 小城 鎮 。
Thành phố nhỏ lắm.
如果 你 有 什么 懷疑 為 什么 不 我 的 胡子 呢
Nếu vẫn còn chút nghi ngờ trong đầu, sao ông không thử kéo râu tôi?
请想想吟快板音乐以什么闻名。 你认为跟它上关系会是“主所喜悦的事”吗?
Khi xem xét thấy nhạc “rap” đã mang tiếng như thế nào, bạn thử nghĩ nếu bạn dính líu tới nó thì có “vừa lòng Chúa” không?
你 需要 一個 有 什麼 事能 牽 他 精力 的 男人
Chị cần một anh chàng với cái gì đấy để giữ anh ấy bận rộn.
约翰福音19:38,39)因此,尼哥德慕在夜阑人静之际去见耶稣,很可能是因为“怕犹太人”的缘故。 他像其他人一样,害怕跟耶稣上关系。——约翰福音7:13。
(Giăng 19:38, 39) Do đó, rất có thể Ni-cô-đem đã đến gặp Chúa Giê-su vào lúc đêm khuya vì “sợ dân Giu-đa”, cũng như bao người khác thời đó sợ bị liên lụy với Chúa Giê-su.—Giăng 7:13.
在帳戶中按一下任何頁面右上角的鐺圖示,即可查看最重要的帳戶快訊。
Nhận các cảnh báo tài khoản quan trọng nhất, bằng cách nhấp vào biểu tượng chuông ở góc trên bên phải của bất kỳ trang nào trong tài khoản của bạn.
如果有新的「診斷」通知,通知鐺圖示上方會顯示數字。
Nếu có sẵn các thông báo Chẩn đoán mới, bạn sẽ thấy một số qua chuông thông báo.
好吧,我远了。
Tôi tới đâu rồi?
可能把它们碎?
Kéo chúng đi chẳng hạn?
鐺圖示有多個版本,觀眾可以透過圖示瞭解不同類型的 YouTube 通知:
Có một vài hình biểu tượng chuông khác nhau nhằm giúp người xem phân biệt các loại tùy chọn thông báo trên YouTube:
只要未將手機設為靜音,手機就會發出響並震動。
Miễn là bạn không tắt tiếng điện thoại, điện thoại sẽ đổ chuông và rung.
这是我,这样我们就平了。
Đây là tôi, vậy là công bằng rồi nhé.
这种 情况 你 竟然 能 到 运气 ?
Sao anh có thể nói về may mắn trong hoàn cảnh thế này?
我哋著自己返轉頭 因為我哋唔重視玩。 我話【玩】!
Tôi nói là "vui chơi", đúng vậy
我 有没有 鼻鼾 ?
Em có ngáy không?
給我 一客 厚厚的 好 牛排 肉 和 馬
Chiên cho tôi một miếng dày ngon lành, Pete, thịt và khoai tây.
别 把 你 妹妹 也 进来 。
Đừng lôi chị con vô.
例如,您的广告指定了广泛匹配关键字“自行车”,当有人搜索“自行车铃铛”、“购买自行车”和“自行车评价”等词组时,即会展示您的广告。
Từ khóa đối sánh rộng "chuông xe đạp" có thể làm cho quảng cáo của bạn hiển thị nếu có ai đó tìm kiếm các biến thể như "chuông xe đạp", "mua chuông xe đạp" và "đánh giá chuông xe đạp".
结果两人饱受羞辱,被人当做罪犯示众;民政官下令掉他们的外衣,在市集广场公开用杖责打他们。——使徒行传16:12,16-22。
Thế là hai người chịu nhục khi bị đưa ra trước công chúng như những kẻ ác, bị người ta xé rách áo ngoài và đánh đòn giữa chợ. —Công-vụ các Sứ-đồ 16: 12, 16-22.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 扯铃 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.