ฉันชอบคุณ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ฉันชอบคุณ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ฉันชอบคุณ trong Tiếng Thái.
Từ ฉันชอบคุณ trong Tiếng Thái có các nghĩa là anh thích em, em thích anh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ฉันชอบคุณ
anh thích emPhrase |
em thích anhPhrase |
Xem thêm ví dụ
หากคุณยังไม่เห็นชื่ออุปกรณ์ในรายการ ข้ามไปที่การเปลี่ยนรหัสผ่านบัญชี Google Nếu thiết bị của bạn vẫn không có trong danh sách, hãy chuyển sang bước thay đổi mật khẩu Tài khoản Google. |
ฉันสงสัยว่าจะเหมือนอาไรกันอีก Con tự hỏi con có gì từ cha mẹ nữa. |
อ่า ฉันถามอะไรเธอหน่อยได้ไหม À nè, anh hỏi em một chút được không? |
ถ้าคุณจน คุณก็น่าจะติดเชื้อมาลาเรียได้มากกว่า Với người nghèo, họ dễ có nguy cơ mắc bệnh sốt rét. |
เป็นแค่ไอคอนที่พวกคุณกดคลิก Chúng chỉ là những biểu tượng, và bạn click vào chúng. |
ดังนั้นฉันจะต้องขับรถลงไปที่นั่น? Vậy, tôi phải lái xe tới đó à? |
แต่ เช้า วัน ถัด ไป เขา ได้ โทรศัพท์ แจ้ง ว่า “ผม หา ที่ ดิน ให้ คุณ ได้ แล้ว.” Nhưng sáng hôm sau, ông ấy gọi lại và nói: “Tôi đã tìm được bất động sản quý vị muốn”. |
บราเดอร์ สวิงเกิล กล่าว ว่า “นับ เป็น ประสบการณ์ ที่ ทํา ให้ ถ่อม ใจ ใน การ มา ที่ นี่ และ ใช้ เวลา ฟัง คํา แนะ นํา สั่ง สอน” ท่าน เสริม ว่า “คุณ ไป จาก ที่ นี่ โดย ได้ รับ การ เตรียม พร้อม ที่ ดี กว่า มาก เพื่อ ยกย่อง สรรเสริญ พระ ยะโฮวา.” Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”. |
เขาสนใจอยากรู้เสมอ ว่าฉันรู้สึกยังไง กับข่าวแต่ละวัน Luôn khoái nghe tôi bình luận tin tức trong ngày |
ลูกชายฉันอยู่ไหน Con trai tôi đâu? |
ไม่ฉันไม่ได้. Không, tôi không. |
แต่ อย่าง ที่ คุณ รู้ เปาโล ไม่ ยอม แพ้ ต่อ ข้อ อ่อนแอ ของ ตัว เอง โดย ไม่ ได้ ทํา ราว กับ ว่า การ ประพฤติ ของ ท่าน เป็น สิ่ง ที่ เกิน จะ ควบคุม ได้. Tuy nhiên như bạn biết, Phao-lô đã không cho rằng ông không thể kiểm soát được hành động của mình. |
หวัดดีครับคุณ ช่วยดูกลอันนี้ Chào cô. |
แน่ ที เดียว การ นั่ง จิบ ชา หรือ กาแฟ—แล้ว แต่ รสนิยม ของ คุณ—และ สนทนา ไป ด้วย นับ ว่า เป็น ความ เพลิดเพลิน อย่าง หนึ่ง ของ ชีวิต. Chắc chắn rằng cuộc nói chuyện thư thái cùng với một thức uống thơm ngon—cà phê hoặc trà, tùy vào khẩu vị của bạn—là một niềm vui thích bình dị trong đời sống. |
ฉันคิดผิดเกี่ยวกับคดีของภรรยาของคุณ tôi nhận ra rằng tôi đã nhầm về vụ của vợ ông. |
4 แม้ จะ มี ตาราง เวลา ที่ เต็มเหยียด คุณ ตาม ทัน กับ การ อ่าน คัมภีร์ ไบเบิล ประจํา สัปดาห์ ตาม ที่ มี แจ้ง ไว้ ใน กําหนดการ โรงเรียน การ รับใช้ ตาม ระบอบ ของ พระเจ้า ไหม? 4 Dù bận rộn, bạn có đọc Kinh-thánh hàng tuần như lời đề nghị trong chương trình Trường Thánh chức Thần quyền không? |
(1 ซามูเอล 25:41; 2 กษัตริย์ 3:11) บิดา มารดา ทั้ง หลาย คุณ สนับสนุน ลูก เล็ก ๆ และ ลูก วัยรุ่น ของ คุณ ให้ ยินดี ทํา งาน ใด ๆ ที่ พวก เขา ได้ รับ มอบหมาย ไหม ไม่ ว่า ที่ หอ ประชุม หรือ ณ สถาน ที่ การ ประชุม ใหญ่? (1 Sa-mu-ên 25:41; 2 Các Vua 3:11) Hỡi các bậc cha mẹ, các bạn có khuyến khích con cái làm những công việc chúng được giao phó với tinh thần vui vẻ, dù là ở Phòng Nước Trời, tại hội nghị, hoặc đại hội? |
ฉันต้องฟื้นความจํา เทรีซ่า Tôi cần phải nhớ lại, Teresa. |
กับ ลูก สอง คน ของ ฉัน ใน เวลา นี้ Với hai con tôi hiện nay |
เพราะนั่นเป็นสิ่งที่เราทํา ไม่ใช่ตอนที่ฉันอยู่ข้างใน Đâu phải khi em đang trong đó. |
การ นํา 1 โกรินโธ 15:33 มา ใช้ ช่วย เรา ให้ ติด ตาม คุณ ความ ดี ใน ทุก วัน นี้ ได้ อย่าง ไร? Ngày nay, việc áp dụng câu Kinh-thánh ở I Cô-rinh-tô 15:33 có thể giúp chúng ta theo đuổi con đường đạo đức như thế nào? |
พวกคุณจะช่วยได้อย่างไร คุณสามารถที่จะเข้าร่วมได้ เป็นปากเสียง คุณสามารถเขียนจดหมายไปยังรัฐบาลของคุณ bạn có thể trở thành một người năng động, tạo ra tiếng nói. |
คุณไม่ต้องกลัวไปหรอกนะ Cô không cần phải sợ. |
(บทเพลง สรรเสริญ 25:4) การ ศึกษา คัมภีร์ ไบเบิล และ สรรพหนังสือ ของ สมาคม ฯ เป็น ส่วน ตัว สามารถ ช่วย คุณ ให้ รู้ จัก พระ ยะโฮวา ดี ยิ่ง ขึ้น. Việc học hỏi Kinh-thánh cá nhân và các ấn phẩm của Hội có thể giúp bạn biết rõ Đức Giê-hô-va hơn. |
คุณ ได้ เรียน รู้ อะไร? BẠN HỌC ĐƯỢC GÌ? |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ฉันชอบคุณ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.