ช้างแมมมอธ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ช้างแมมมอธ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ช้างแมมมอธ trong Tiếng Thái.
Từ ช้างแมมมอธ trong Tiếng Thái có các nghĩa là voi ma mút, Voi Ma mút. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ช้างแมมมอธ
voi ma mútnoun และสิ่งที่เรารู้ต่อจากนั้น เกี่ยวกับช้างแมมมอธคืออะไร Vậy chúng ta biết gì về voi ma mút sau đó? |
Voi Ma mútnoun และเรารู้ว่ามันค่อนข้างจะใหญ่มาก มันคือช้างแมมมอธนะ và chúng ta biết rằng nó quả thực rất lớn. Voi ma mút mà. |
Xem thêm ví dụ
ท่านอ้างถึงบทที่สามของกิจการของอัครทูตด้วย, ข้อที่ยี่สิบสองและยี่สิบสาม, ซึ่งตรงกับที่มีอยู่ในภาคพันธสัญญาใหม่ของเรา. Ông cũng trích dẫn chương ba trong sách Công Vụ Các Sứ Đồ, các câu hai mươi hai và hai mươi ba, đúng như trong Tân Ước của chúng ta. |
* เพื่อจะให้บรรลุถึงชั้นสูงสุดของอาณาจักรซีเลสเชียล, มนุษย์ต้องเข้าสู่พันธสัญญาใหม่และเป็นนิจของการแต่งงาน, คพ. ๑๓๑:๑–๔. * Để đạt được đẳng cấp cao nhất của vương quốc thượng thiên, một người phải bước vào giao ước mới và vĩnh viễn về hôn nhân, GLGƯ 131:1–4. |
อยากล้างแค้นมาก จนพาโดธราคีมาสู่แผ่นดินเรา Bà ta muốn trả thù đẫm máu, bà ta mang tộc Dothraki tới bờ biển của chúng ta. |
วันนี้ข้าพเจ้าขอมอบประจักษ์พยานให้ทุกคนที่พยายามเข้าใจมากขึ้นถึงพันธกิจอันศักดิ์สิทธิ์ของโจเซฟ สมิธ จูเนียร์ ศาสดาพยากรณ์แห่งการฟื้นฟู Hôm nay tôi đưa ra chứng ngôn của tôi cho tất cả những ai muốn tìm hiểu rõ hơn về sứ mệnh thiêng liêng của Joseph Smith Jr., Vị Tiên Tri của Sự Phục Hồi. |
แม้ ใน เวลา ต่อ มา เมื่อ เพื่อน คน หนึ่ง ของ ครอบครัว ได้ ให้ “คัมภีร์ ภาค พันธสัญญา ใหม่” ที่ ใช้ ภาษา ทัน สมัย แต่ ฉัน ก็ ไม่ เคย ปลีก เวลา อ่าน. Thậm chí sau này, khi một người bạn của gia đình cho tôi cuốn “Tân Ước” trong ngôn ngữ hiện đại, tôi cũng chẳng bao giờ đọc. |
“และเหตุการณ์ได้บังเกิดขึ้นคือสุรเสียงของพระเจ้ามาถึงคนเหล่านั้นในความทุกข์ของพวกเขา, มีความว่า: จงเงยหน้าและจงสบายใจเถิด, เพราะเรารู้ถึงพันธสัญญาที่เจ้าทําไว้กับเรา; และเราจะให้พันธสัญญาแก่ผู้คนของเราและปลดปล่อยพวกเขาออกจากความเป็นทาส “Và chuyện rằng, tiếng nói của Chúa đến trong nỗi thống khổ của họ mà rằng: Các ngươi hãy ngẩng đầu lên và vui vẻ, vì ta biết giao ước mà các ngươi đã lập với ta; và ta sẽ giao ước với dân ta và giải thoát cho họ khỏi vòng nô lệ. |
การเปิดเผยที่ประทานผ่านโจเซฟ สมิธ ศาสดาพยากรณ์, ที่เคิร์ทแลนด์, รัฐโอไฮโอ, วันที่ ๒๒ และ ๒๓ กันยายน ค. ศ. Điều mặc khải ban qua Tiên Tri Joseph Smith, tại Kirtland, Ohio, ngày 22 và 23 tháng Chín năm 1832 (History of the Church, 1:286–295). |
เมื่อ กลับ มา ที่ หมู่ เกาะ นี้ อีก ครั้ง ใน ปี 1873 เขา ได้ นํา พระ คัมภีร์ ภาค พันธสัญญา ใหม่ ภาษา กิลเบอร์ต ที่ แปล เสร็จ แล้ว มา ด้วย. Khi trở lại vùng đảo ấy vào năm 1873, ông mang theo bản dịch hoàn chỉnh phần Tân ước trong tiếng Gilbert. |
๔ และนี่จะเป็นพันธสัญญากของเราทั้งหลาย—ว่าเราจะดําเนินชีวิตขในศาสนพิธีคทั้งปวงของพระเจ้า. 4 Và đây sẽ là agiao ước của chúng ta: rằng chúng ta sẽ bsống theo tất cả cgiáo lễ của Chúa. |
o บทบาทของโจเซฟ สมิธในการฟื้นฟูนําท่านเข้าใกล้พระบิดาบนสวรรค์และพระเยซูคริสต์มากขึ้นอย่างไร o Vai trò của Joseph Smith trong Sự Phục Hồi đã mang các em gần với Cha Thiên Thượng và Chúa Giê Su Ky Tô hơn như thế nào. |
การพูดความจริงด้วยท่าทีที่อ่อนโยนและตรงไปตรงมาทําให้โจเซฟ สมิธลบ อคติและความมุ่งร้ายได้ ท่านสร้างสันติกับคนมากมายที่เคยเป็นศัตรูของท่าน Khi nói đến lẽ thât theo một cách nhân từ, thằng thắn, thì Joseph Smith khắc phục được thành kiến và thái đô thù địch và làm hòa với nhiều người đã từng là kẻ thù của ông. |
* เอลียาห์มอบกุญแจแห่งอํานาจการผนึกไว้ในมือโจเซฟ สมิธ, คพ. ๑๑๐:๑๓–๑๖. * Ê Li trao các chìa khóa của quyền năng gắn bó vào tay của Joseph Smith, GLGƯ 110:13–16. |
ลีไฮเล่าคําพยากรณ์ของโยเซฟในอียิปต์เกี่ยวกับศาสดาพยากรณ์โจเซฟ สมิธ Lê Hi thuật lại lời tiên tri của Giô Sép ở Ai Cập về Tiên Tri Joseph Smith |
* โจเซฟ สมิธได้รับกฎของศาสนจักรโดยการเปิดเผย, คพ. ๔๒. * Joseph Smith nhận được luật pháp của Giáo Hội bằng sự mặc khải, GLGƯ 42. |
เนื่อง จาก การ อุทิศ ตัว และ รับ บัพติสมา ทํา ให้ เรา ตก เป็น เป้า การ กระทํา อัน มี เล่ห์ เหลี่ยม หรือ ยุทธอุบาย อัน แยบยล ของ ซาตาน. Vì sau khi dâng mình và làm báp têm, chúng ta trở thành mục tiêu của những mưu kế quỉ quyệt của Sa-tan. |
(2 โครนิกา 7:13) ใน ช่วง ที่ เกิด ความ แห้ง แล้ง นั้น อีกา นํา อาหาร มา เลี้ยง เอลียา ที่ หุบเขา คะรีธ และ ใน เวลา ต่อ มา ท่าน มี อาหาร รับประทาน ได้ เรื่อย ๆ อย่าง อัศจรรย์ จาก แป้ง และ น้ํามัน ที่ หญิง ม่าย มี อยู่ เพียง น้อย นิด. (2 Sử-ký 7:13) Trong khi có hạn hán, chim quạ nuôi Ê-li ăn trong mé khe Kê-rít, và sau này số lượng bột và dầu ít ỏi của một bà góa đã được gia tăng bằng phép lạ để cung cấp đồ ăn cho ông. |
ผู้ประสาทพรในภาคพันธสัญญาเดิม. Một vị tộc trưởng trong Cựu Ước. |
หมายถึง “การกล่าวซ้ําถึงกฎ” และเป็นหนังสือเล่มที่ห้าของภาคพันธสัญญาเดิม. Có nghĩa là “sự lặp lại các luật pháp” và là quyển sách thứ năm của Cựu Ước. |
(2 ติโมเธียว 3:1, ล. ม.) ข้อ เตือน ใจ ใน บทความ นี้ จะ ช่วย เรา ไม่ ให้ ตก เป็น เหยื่อ ของ “ยุทธอุบาย ของ พญา มาร.” (2 Ti-mô-thê 3:1) Lời nhắc nhở trong đó giúp chúng em tránh trở thành nạn nhân cho “mưu-kế của ma-quỉ”. |
เป็นน้องสาวของเฮโรด อากริปปาในภาคพันธสัญญาใหม่. Em gái của Hê Rốt Ạc Ríp Ba trong Tân Ước. |
เมื่อนั้นพันธสัญญานี้ซึ่งพระบิดาทรงทําพันธสัญญากับผู้คนของพระองค์จะสมบูรณ์; และจากนั้นเยรูซาเล็มกจะมีผู้คนของเราอาศัยอยู่อีก, และจะเป็นแผ่นดินแห่งมรดกของพวกเขา. Lúc ấy giao ước Đức Chúa Cha đã lập với dân Ngài sẽ được làm tròn; và rồi lúc ấy, dân của ta sẽ lại cư ngụ tại aGiê Ru Sa Lem, và nơi đó sẽ là đất thừa hưởng của họ. |
หนังสือ ที่ ชื่อ พารูเซีย ใน พันธสัญญา ใหม่ ให้ ข้อ สังเกต ว่า “ความ หวัง ใน เรื่อง พารูเซีย มี ผล กระทบ ต่อ ชีวิต, ความ คิด และ การ งาน ของ คริสตจักร น้อย มาก. . . . Sách The Parousia in the New Testament ghi: “Hy vọng về sự Hiện Diện có ít ý nghĩa trong đời sống, tư tưởng và công việc của nhà thờ... |
จุดประสงค์ของสาระสําคัญเหล่านี้คือเพื่อความสะดวกในการเข้าถึงบทความสําคัญ ๆ ซึ่งเคยตีพิมพ์เผยแพร่จํานวนจํากัดในช่วงเวลาของโจเซฟ สมิธ. Mục đích của tuyển tập này là để phổ biến dễ dàng hơn một số bài báo quan trọng với số phát hành hạn chế vào thời của Joseph Smith. |
* โจเซฟ สมิธเห็นพระบิดาและพระบุตร, จส—ป ๑:๑๗. * Joseph Smith trông thấy Đức Chúa Cha và Đức Chúa Con, JS—LS 1:17. |
ประวัติของศาสดาบันทึกไว้ว่า “ข้าพเจ้าขลุกอยู่ที่ชั้นบนของร้าน ... ประชุมกับท่านนายพลเจมส์ แอดับ จากสปริงทีเลด์ ไฮรัม สมิธ ผู้ประสาทพร อธิการนิวเวล เค. Lịch sử của Vị Tiên Tri ghi lại: “Tôi dành ra ngày đó trên căn lầu của cửa tiệm, ... họp Hội đồng với Tướng James Adams, ở Springfield, Tộc Trưởng Hyrum Smith, Các Giám Trợ Newel K. |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ช้างแมมมอธ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.