ซอสพริก trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ซอสพริก trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ซอสพริก trong Tiếng Thái.
Từ ซอสพริก trong Tiếng Thái có các nghĩa là Tương ớt, gia vị, cay, ớt, cây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ซอสพริก
Tương ớt(hot sauce) |
gia vị
|
cay
|
ớt
|
cây
|
Xem thêm ví dụ
สอง ฟาก ถนน ตั้ง แผง ลอย ขาย ของ จิปาถะ เช่น พริก แดง และ พริก เขียว เป็น กอง ๆ, มะเขือ เทศ สุก เต็ม ตะกร้า, กระเจี๊ยบ มอญ, วิทยุ, ร่ม, สบู่, ผม ปลอม, เครื่อง ครัว, มี ทั้ง รอง เท้า และ เสื้อ ผ้า มือ สอง. Dọc theo đường, có hàng trăm quầy hàng và người bán dạo cùng với hàng hóa của họ: hàng đống ớt đỏ và xanh, những giỏ cà chua chín mọng, hàng núi đậu bắp, cũng như máy phát thanh, dù, xà bông cục, tóc giả, dụng cụ làm bếp, hàng đống giày và quần áo cũ. |
ทีนี้ เค้ามองหาซอสสปาเกตตี้ที่คนกินชอบที่สุดมั้ย? ไม่เลย! Bấy giờ, có phải ông ấy tìm kiếm loại nước sốt được yêu thích nhất không? |
และถ้านั่นยังไม่พอ ความสมดุลระหว่างส่วนผสม และความข้นที่ปรากฎตามธรรมชาติอย่าง ยางแซน กัม (xanthan gum) ซึ่งพบได้ในน้ําผลไม้และมิลค์เชคต่างๆ สามารถบอกได้ว่าซอสมะเขือเทศที่ต่างกัน สามารถที่จะมีพฤติกรรมแตกต่างกันได้อย่างสิ้นเชิง Xét từ quan điểm vật lý, tương cà là một trong những hỗn hợp phức tạp có sự cân bằng giữa các nguyên liệu và những chất làm dày như xanthan gum được tìm thấy trong rất nhiều thức uống trái cây và sữa nghĩa là hai loại tương cà khác nhau có phản ứng hoàn toàn khác nhau. |
แต่ มี สิ่ง ที่ น่า ชื่นชม หลาย อย่าง ด้วย เช่น กลิ่น คั่ว กาแฟ ซึ่ง หอม จน ไม่ อาจ จะ ห้าม ใจ ไว้ ได้ ที่ อบ อวล อยู่ ใน อากาศ ยาม เช้า และ กลิ่น เครื่องเทศ ของ ซอส อย่าง ดี ที่ เตรียม ไว้ สําหรับ แป้ง พาส ตา หลาก ชนิด นับ ไม่ ถ้วน. Nhưng cũng có nhiều điều thích thú, chẳng hạn như mùi cà phê rang thơm phức vào giác sáng và mùi gia vị các nước xốt làm để ăn với hàng bao nhiêu thứ mì. |
ความ มหัศจรรย์ แห่ง การ รับ รส ทํา ให้ เรา ได้ ชื่นชม กับ ความ หอม หวาน ของ ส้ม สด ๆ, ความ เย็น ที่ ทํา ให้ สดชื่น ของ ไอศกรีม รส มินต์, รส ขม ที่ ทํา ให้ กระฉับกระเฉง ของ กาแฟ ตอน เช้า, และ รส อัน กลมกล่อม ของ ซอส สูตร ลับ จาก พ่อ ครัว หัว ป่า. Vị giác kỳ diệu cho phép chúng ta thưởng thức vị ngọt của quả cam tươi, cảm giác mát lạnh của kem bạc hà, vị đắng đậm đà của tách cà phê buổi sáng và vị ngon tuyệt của món nước chấm được pha chế theo bí quyết của người đầu bếp. |
เกรกอรี แห่ง นาซิอันซุส และ จอห์น ไครซอสตอม (หมาย ถึง “ลิ้น ทอง”) ซึ่ง ใช้ ภาษา กรีก และ อัมโบรส แห่ง มิลาน กับ เอากุสติน แห่ง ฮิปโป ซึ่ง ใช้ ภาษา ลาติน เป็น สุด ยอด นัก บรรยาย ปรมาจารย์ แห่ง ศิลปะ การ พูด ซึ่ง เป็น ศิลปะ ที่ ได้ รับ ความ นิยม และ การ ยกย่อง สูง สุด ใน สมัย นั้น. Gregory ở Nazianzus và John Chrysostom (nghĩa là “Lời Vàng Ý Ngọc”) sử dụng tiếng Hy Lạp, Ambrose ở Milan và Augustine ở Hippo sử dụng tiếng La-tinh đều là những nhà hùng biện lão luyện, những bậc thầy xuất sắc về nghệ thuật được coi trọng và ưa chuộng nhiều nhất thời bấy giờ. |
ไม่มีใครรู้จริง ๆ ว่าเมื่อไหร่ หรือทําไม มนุษย์จึงเริ่มกินพริกเผ็ด ๆ Không ai biết khi nào và tại sao con người bắt đầu ăn ớt. |
ส่วนเวลาที่เหลือหมดไปกับเรื่องอย่างเช่น " เอาศอกลงจากโต๊ะ " หรือ " ส่งซอสมาหน่อย " Phần còn lại là: " Bỏ khủyu tay khỏi bàn đi con! ", " Đưa chai tương cà cho bố! " |
จะให้ช่วยราดซอสนี่ด้วยไหม Khi nào thì cho cái này lên trên? |
เธอมองผม และผมบอกได้เลยว่า เธอจําผมได้ แต่เธอดูยังลังเล เธอมองผมและพูดว่า "สตีเฟน โคซอสกาเหรอ?" Bà ấy nhìn tôi, và tôi chắc rằng bà ấy nhận ra tôi, nhưng lại không thể nhớ ra "Stephen Krosoczka à?" |
ภายใต้แรงผลักระดับหนึ่ง ซอสมะเขือเทศจะมีพฤติกรรมเหมือนของแข็ง Dưới một lực tác động nhất định, tương cà sẽ giống như chất rắn. |
ถ้วยพาสต้าเล็กๆสิบถ้วย ที่มีซอสสปาเกตตี้แตกต่างกันหมด 10 bát mỳ với 10 loại nước sốt khác nhau trong mỗi bát. |
ดัง นั้น จึง ขอ ได้ ไตร่ตรอง ดู เช่น กัน ถึง วิธี หลอก ลวง ต่าง ๆ ที่ มี ใช้ กัน อยู่ บ่อย ๆ เช่น—การ เผา พริก บ่น ก็ ดี การ เอา ผู้ ตาย ผ่าน ออก ไป ทาง ช่อง เข้า ออก อีก ช่อง หนึ่ง ของ กระโจม และ อะไร อื่น ๆ อีก ทํานอง นั้น—เพื่อ ป้องกัน “วิญญาณ” ของ ผู้ ตาย มิ ได้ กลับ มา รบกวน ผู้ ที่ มี ชีวิต อยู่. 11 Rồi bạn hãy nghĩ đến những phương pháp giả dối thường được dùng—đốt ớt đỏ, khiêng xác người chết ra qua cửa khác của lều, v.v...—nhằm ngăn cản “vong linh” người chết khỏi trở về khuấy rối người sống. |
มันยังมีรอยเปื้อนซอสไข่อยู่เลย Vẫn còn dính nước xốt Hà Lan trên đó. |
สิ่งที่ดีที่สุดเกี่ยวกับอาหารทะเลที่ฟื้นฟูได้นี้ ก็คือมันมาบนฝาหอยด้านเดียว พร้อมกับซอสทาบาสโก 1 ขวดและมะนาวซีก Điều ngon nhất vể hải sản có tính phục hồi thật ra là từ các loài nữa vỏ với một chai nước sốt Tabasco và một miếng chanh. |
ซอสชนิดหนึ่งที่อาชญากร ( mobster ) ชอบ Tao nghĩ rằng nó chỉ có nghĩa là đó là loại nước sốt mà tên cướp thích |
พริกบนเจี๊ยว Ớt trên người nó kìa! |
นัก เดิน เรือ ชาว อาหรับ และ อินเดีย ได้ ใช้ ประโยชน์ จาก ความ รู้ เกี่ยว กับ ลม มรสุม เหล่า นี้ มา นาน หลาย ร้อย ปี แล้ว และ เดิน ทาง ไป มา ระหว่าง อินเดีย กับ ทะเล แดง พร้อม กับ สินค้า ต่าง ๆ คือ ไม้ คาเซีย, อบเชย, น้ํามัน นาร์ด, และ พริก ไทย. Trong hàng trăm năm, những người đi biển ở Ả Rập và Ấn Độ đã biết lợi dụng những luồng gió này để đi lại giữa Ấn Độ và Biển Đỏ, vận chuyển các loại quế, cam tùng và tiêu. |
ฉันเอาแซลมอนย่างราดซอสถั่วที่หนึ่ง Cho anh món Cá hồi nướng với nước tương. |
ทําไมเราถึงรู้สึกเหมือนมีไฟลุกในปาก เวลากินพริกเผ็ดร้อน? Tại sao miệng bạn thấy như phải bỏng khi ăn phải một quả ớt cay? |
ปัญญาของพระองค์ MERCUTIO เป็น sweeting ขมมากมันเป็นความคมชัดมากที่สุด ซอส MERCUTIO Thy wit là một người yêu rất cay đắng, nó là một sắc nét nhất nước sốt. |
มนุษย์เรานั้นมีความน่าสนใจมาก ที่จะมีความรู้สึกเจ็บน้อยกว่า ในสถานการณ์ที่ควบคุมไว้ และเพลิดเพลินไปกับสิ่งนั้น เหมือนกับการกินพริกเผ็ดๆ และเล่นรถไฟเหาะตีลังกา Con người có một thuộc tính vô cùng thú vị đó là tìm kiếm những sự đau đớn ở liều thấp trong những tình huống kiểm soát được để đơn giản là tìm sự vui thú giống như khi chúng ta ăn ớt hay tiêu hoặc chơi trò tàu lượn siêu tốc vậy. |
โอ เธอหมายถึงกระดาษแข็ง ราดด้วยซอสมะเขือเทศที่พวกเธอกินนั่นเหรอ? ý anh là mấy tấm bìa đó... cới sốt cà chua hả? |
และน้ําตาลก็ไม่ได้มีแค่ในลูกกวาดและของหวาน มันยังถูกเติมลงไปในซอสมะเขือเทศ โยเกิร์ต ผลไม้แห้ง น้ําแต่งรสต่างๆ หรือกราโนล่าบาร์ Đường không chỉ có trong kẹo và đồ tráng miệng, mà còn được cho vào nước sốt cà chua, sữa chua, hoa quả sấy khô, nước ngọt, và thanh ngũ cốc granola. |
เหมือนกับพริกที่ระเบิดความเผ็ดในช่องปาก และในจิตใจ Những viên hạt tiêu cay xè bung ra trong miệng và trong tâm trí. |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ซอสพริก trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.