체육 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 체육 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 체육 trong Tiếng Hàn.

Từ 체육 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là 體育, thể dục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 체육

體育

noun

thể dục

noun

신체 단련을 위해 마련된 극장의 체육관과 항구의 체육관도 모두 이 길가에 세워져 있습니다.
Cả hai phòng thể dục của hí viện và của bến cảng đều nằm trên con đường này.

Xem thêm ví dụ

정말 놀라운 것은 그 분은 제 유년시절 동안의 신문기사들을 스크랩해서 보관해 왔다는 겁니다. 철자맞추기 대회에서 2등을 한 거라던가, 걸스카우트들과 행진한거, 할로윈 퍼레이드 같은거요, 대학 장학금 받은거나, 체육대회 수상한 것들, 그런 것들을 한데 모아서 수련의들이랑, Hahnemann 의대, Hershey 의대 학생들을 가르칠 때 써왔던 거죠.
Điều kỳ diệu nhất là ông nói ông đã giữ những bài báo về tôi thời thơ ấu. dù đó là thắng cuộc thi đánh vần lớp 2 diễu hành với đội hướng đạo sinh nữ, bạn biết đấy, diễu hành Halloween giành học bổng đại học, hay bất cứ chiến thắng thể thao nào, và ông đã dùng chúng, đem chúng vào giảng dạy học sinh của ông những học sinh các trường y Hahnemann và Hershey.
체육관 배지 8개를 모두 모은 뒤에는 지방의 사천왕과 챔피언에게 도전할 수 있게 되고, 챔피언에게 승리하면 게임의 주된 줄거리를 마치게 된다.
Sau khi thu thập được 8 Gym Badge, người chơi có thể khiêu chiến Tứ Thiên Vương và quán quân của vùng; đánh bại quán quân sẽ hoàn thành cốt truyện chính.
체육 대회는 다음을 가리킨다.
Trận đấu sẽ diễn ra vào tập tiếp theo.
그러니까 우리 1인용 칸막이가 있는 중성 화장실을 지어요. 체육복을 갈아입을 수 있는 작은 벤치도 같이요.
Vậy nên hãy xây một vài nhà vệ sinh đơn và trung tính với một chiếc ghế dài để thay đồ thể thao.
(디모데 전 4:8, 「신세」) 그러므로 바울은 오늘날 사람들이 인정하게 된 점, 즉 의료 마련이나 체육 시설이 진정으로 건전한 생활 방식을 보장해 주지 못한다는 점을 지적한 것입니다.
Vậy, Phao-lô nêu rõ những gì mà ngày nay người ta đang nhìn nhận, tức là những sự dự phòng về y tế và thể chất không bảo đảm cho một lối sống thật sự lành mạnh.
어떤 사람들은 연설을 듣고 싶어서 체육관 측면에 설치된 밧줄 사다리들에 매달려 있었고 운동 기구 위에 걸터앉은 사람들도 있었습니다.
Một số người tò mò còn đu trên thang dây ở các phía của phòng, số khác thì ngồi trên các dụng cụ thể dục.
25 전세계 수백 군데의 체육관과 경기장에서 참석자들 모두가 “예!” 하고 대답하는 우레와 같은 소리가 울려 퍼졌습니다.
25 Hàng trăm các hội trường trên khắp thế giới đã vang dội khi mọi người trong cử tọa đều hô to “ĐỒNG Ý!”
하지만 로마의 많은 목욕탕들은 마사지실, 체육관, 도박장, 먹고 마실 수 있는 장소 등을 갖춘 거대한 시설이었습니다.
Tuy nhiên, nhiều nhà tắm La Mã được xây trong những tòa nhà lớn có cả phòng xoa bóp, phòng tập thể dục, phòng chơi bài và chỗ ăn uống.
그래서 많은 사람들은 체육관이나 헬스클럽에 가서 도움을 받고 있습니다.
Đó là lý do khiến nhiều người tìm đến các phòng tập thể dục và câu lạc bộ sức khỏe.
저는 운동도 안 했고, 저 진짜 체육 못하거든요.
Tôi chơi tệ lắm.
신체 단련을 위해 마련된 극장의 체육관과 항구의 체육관도 모두 이 길가에 세워져 있습니다.
Cả hai phòng thể dục của hí viện và của bến cảng đều nằm trên con đường này.
이 사건에 대한 심리가 진행되는 동안, 다섯 학생 중 두 명은 진급에 필요한 체육 점수를 또다시 받지 못하였고, 다른 세 명은 아슬아슬한 점수로 다음 학년으로 진급하였습니다.
Trong khi nội vụ đang được điều trần trước tòa, thì trong số năm học sinh có hai người lại một lần nữa không đủ điểm thể dục, trong khi ba người khác chỉ vừa đủ điểm để được lên lớp.
그해에 상파울루의 한 체육관에서 대회가 열렸죠.
Năm đó, chúng tôi có hội nghị tại một trung tâm thể hình ở São Paulo.
발굴 작업을 통해 1세기 당시 파포스에 살았던 부유한 사람들의 사치스러운 생활 방식이 밝혀졌으며, 도시의 넓은 거리, 화려하게 장식한 개인의 별장들, 음악 학교, 체육관, 원형 극장이 모습을 드러냈습니다.
Các di tích khảo cổ cho thấy lối sống xa hoa của người giàu ở Ba-phô thời thế kỷ thứ nhất—đường phố rộng rãi, những ngôi biệt thự trang hoàng lộng lẫy, nhạc viện, trung tâm tập thể dục, và một đấu trường.
아우구스투스 카이사르 시대의 것인 그 유적에서는 정교하게 디자인된 모자이크 바닥, 체육관, 인상적인 목욕장 시설, 경기장과 원형 극장, 웅장한 묘, 1만 5000석의 좌석을 갖춘 대규모 극장이 모습을 드러냈습니다!
Các di tích cho thấy vào thời Sê-sa Au-gút-tơ, các nền nhà có hoa văn được ghép mảnh cách tinh xảo, những trung tâm tập thể dục, những nhà tắm công cộng có kiến trúc rất đặc biệt, sân vận động, đấu trường, các ngôi mộ to lớn và đẹp đẽ, một nhà hát có sức chứa 15.000 người!
또한, 그들은 대체 체육 프로그램을 마련할 시설도 없고 인력도 없다고 주장하였습니다.
Ngoài ra, họ còn nói rằng họ không có đủ phương tiện hoặc nhân viên để sắp đặt một chương trình thể dục khác.
체육관도 못 가신다니 어떻게 견디고 살아요?
Làm sao cô đương đầu được với chuyện đó chứ?
하지만 어떤 교사들은 감정적이 되었고, 일부 학교에서는 청소년 증인들에게 체육 점수를 주기를 거절하였습니다.
Tuy nhiên, một số giáo sư khác cảm thấy khó chịu và một số trường không cho những Nhân-chứng trẻ này điểm thể dục.
6 큰 강당이나 체육관에서는 눈에 보이는 것들과 귀에 들리는 것들 때문에 우리의 주의가 산만해질 수 있습니다.
6 Trong khán phòng rộng lớn, có lẽ nhiều quang cảnh và âm thanh thu hút sự chú ý của chúng ta.
하지만 약 2000명이 체육관을 가득 메웠고 나머지 2000명은 자리가 없어 집으로 돌아가야 했습니다.
Dù thế, có khoảng 2.000 người vào đầy hội trường, và 2.000 người khác không vào được vì hết chỗ.
산살바도르에서 지역 대회가 열리기 시작했을 때, 페를라 형제는 우리가 큰 실내 체육관의 사용 허가를 받을 수 있도록 도와주었습니다.
Khi chúng tôi bắt đầu tổ chức các hội nghị ở San Salvador, anh Perla giúp chúng tôi thuê một phòng thể dục rộng lớn.
대부분의 그리스 도시들에는 젊은 남자들이 훈련을 받는 체육관과 그리스 연극을 상연하는 극장이 있었습니다.
Điển hình là phần lớn những thành phố Hy Lạp có những phòng tập thể dục, nơi các chàng trai được huấn luyện, và cũng có nhà hát, nơi trình diễn những vở kịch Hy Lạp.
여러 해 전 어느 날, 저는 솔트레이크시티에 있는 옛 데저렛 체육관에서 수영을 하고 있었습니다. 그때 저는 대학 병원에 입원한 친한 친구를 찾아가 보라는 영감을 받았습니다.
Vào một dịp nọ cách đây nhiều năm, tôi đang bơi lội tại phòng tập thể thao cũ Deseret Gym ở Salt Lake City thì tôi cảm thấy được soi dẫn để đi đến bệnh viện University Hospital để thăm một người bạn thân, anh ấy bị mất một cái chân vì một khối u ác tính và đã dẫn đến một cuộc giải phẫu.
"우리는 자전거도 타고, 때때로 체육관에도 가요."
Đôi khi chúng tôi đạp xe đến phòng tập
지역 대회와 관련된 문제들에 관해 문의하기 위하여 체육관 관리 부서에 전화하거나 편지하지 말기 바랍니다.
Xin chớ gọi điện thoại hoặc viết thư cho ban quản trị thính đường hội nghị để hỏi thăm tin tức về các vấn đề hội nghị.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 체육 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.