cevher trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cevher trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cevher trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ cevher trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là bản chất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cevher

bản chất

noun

Kadınlar ondaki cevheri neden göremiyor?
Tại sao phụ nữ không thể hiểu được bản chất của nó?

Xem thêm ví dụ

Serdar Soytetir, Serdar Cevher, Berkin BozdoğanEMAIL OF TRANSLATORS
Nguyen Hung Vu (Nguyễn Hưng Vũ), nhóm Việt hóa KDEEMAIL OF TRANSLATORS
Bu, telefonlarımızdaki cevherin geri kazanılmasının hızla bir gereklilik hâline geldiği anlamına gelir.
Có nghĩa là việc thu hồi nguyên liệu đang nhanh chóng trở nên cần thiết.
Çok kıymetli bir cevherin üstünde yaşıyoruz ve yaşarken bu gezegenden ayrılacağız.
Chúng ta đang sống trên một viên ngọc quý báu, và chúng ta sẽ chỉ rời khỏi hành tinh này khi ta đang sống.
Öte yandan, Sanayi Devriminin gelişiyle, hâlâ bulunan değerli cevherleri çıkarmak üzere dağın geri kalan kısmını yıkmak için modern makineler kullanıldı.
Tuy nhiên, với cuộc Cách Mạng Công Nghiệp, máy móc tối tân được dùng để phá phần núi còn lại để khai thác hết lượng quặng quý còn lại.
Yani tutup da, bir kişiye, tek bir insancığa, kendi başına bütün kutsal, bilinmez, ebedi sırların hepsinin yayıldığı bir pınar, bir kaynak ve bir cevher olduğunu söylemek, bütün bu sorumluluğu üstüne yüklemek, zaten kırılgan insan ruhu üzerinde biraz fazla bir yük.
Bạn biết không, tôi nghĩ khi để ai đó, một cá nhân nào đó tin tưởng bản thân mình là, bạn biết đấy, là bản chất, là nguồn gốc của tất cả những bí ẩn rất thần thánh, và rất mơ hồ đó là đã đặt 1 trách nhiệm quá lớn lên tâm lý rất mong manh, rất con người của cá nhân họ.
Üstelik, İsa Mesih, Tanrı’nın “izzetinin nuru ve cevherinin öz sureti” olduğundan, sevgi, Yehova’nın bu biricik Oğlunun en önemli bir niteliğidir.
Hơn nữa, tình yêu thương là đức tính chính của Giê-su Christ, Con một của Đức Chúa Trời, bởi vì “Con là sự chói-sáng của sự vinh-hiển Đức Chúa Trời và hình-bóng của bổn-thể Ngài” (Hê-bơ-rơ 1:3).
Her neyse, bir bavul dolusu demir cevherine kavuşmuştum trenle onu Londra'ya taşıdım, ve sonra şu sorunla yüzleştim: Tamam, bu kaya parçasını tost makinesi için bileşenlerine nasıl ayırırız?
Nhưng mà đằng nào thì, tôi cũng đã lấy được một va-li đầy quặng sắt và kéo nó về Luôn Đôn bằng tàu, và rồi tôi phải đối mặt với một vấn đề: Hừm, làm thế nào chúng ta biến cục đá này thành một thành phần cấu tạo của cái máy nướng bánh mì đây?
Ama daha da değerli cevherler birinin gelip kendilerini bulmasını bekliyor.
Tuy nhiên, nhiều điều quý hơn nữa vẫn còn đang đợi được khám phá.
Kral Cevheri.
Viên đá quý của nhà vua.
Daha bilmediğin ne cevherler var bende.
Em chưa hiểu hết sự quyến rũ của anh đâu.
Biz de gün cevher.
Chúng ta đã có những ngày đen tối.
Cevher aramak büyük çaba gerektirebilir.
Tìm kiếm những kho báu có thể đòi hỏi rất nhiều nỗ lực.
Günümüzde, cevherden saf metali libresi 50 sentten daha ucuza üretebiliyoruz.
Ngày nay, chúng ta có thể sản xuất ra kim loại nguyên sinh từ quặng với giá thấp hơn 50 xu một Pao.
Kumdaki madeni cevherden demir yapılıyor.
Chúng tôi nung cát để làm sắt!
Bulunan Gizli Cevherler
Những kho tàng giấu kín cần được tìm thấy
Buradaki ocaklardan yaklaşık üç bin yıldır yüksek kalitede maden cevheri elde edilmektedir.
Những mỏ khoáng sản đó vẫn cung cấp các quặng có chất lượng cao khoảng 3.000 năm nay.
Cabárceno, yaklaşık 3.000 yıldır yüksek kalite demir cevherleriyle ünlü bir yerdir.
Trong khoảng 3.000 năm, vùng Cabárceno đã nổi tiếng về quặng sắt có chất lượng cao.
Maden cevheri yüzeye yakın olduğundan, eski zamanlardaki madenciler büyük bir gayretle bu zengin granüllü tabakaları çıkararak geride hiç cevherin kalmadığı kaya yığınları bıraktılar.
Vì quặng sắt được tìm thấy gần mặt đất, nên các thợ mỏ thời xưa đã cần cù dùng cuốc, xẻng đào những khoáng chất giàu hạt, để lại hàng trăm mô đá trông như tháp nhỏ không có quặng nào.
Başka çevirilerde bu ifade “öz halkım”, “en değerli varlığım” ve “cevherlerim” olarak geçiyor.
Trong những bản dịch khác, cụm từ này được dịch là “phần sở hữu của Ta” và “châu báu của Ta”.
Kutsal Kitabı okurken hangi değerli cevheri buldunuz? Kısaca anlatın.
Hãy chia sẻ vắn tắt một “viên đá quý” mà bạn khám phá khi đọc Kinh Thánh.
Alüminyum reaktif bir metal olup cevherinden (alüminyum oksit, Al2O3) kazanımı çok zordur.
Nhôm là một kim loại hoạt động và rất khó phân lập nó ra từ quặng, ôxít nhôm (Al2O3).
Sıvı haldeyken cevher olarak çok zengin ve işlenebilir durumdadır. Öyle ki en güçlü kiremit ve tuğlaları üretebilirsiniz.
Ở dạng lỏng của nó, nó quá giầu kim loại và quá dễ tôi rèn đến nỗi nó có thể cung cấp các loại gạch bông và gạch xây cứng nhất.
Kişisel hedeflerimiz içimizdeki cevheri ortaya çıkartabilir.
Các mục tiêu cá nhân của chúng ta có thể làm cho chúng ta trở thành con người tốt nhất.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cevher trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.