çeşitli trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ çeşitli trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ çeşitli trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ çeşitli trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là dị biệt, khác biệt, khác nhau, không giống nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ çeşitli
dị biệtadjective |
khác biệtadjective Şimdi bu bölge çok çeşitli ve her ülke kendine özgüdür. Giờ thì, khu vực này rất đa dạng, và mỗi nước đều khác biệt. |
khác nhauadjective Malzeme çeşitli mantıksal yollarla ele alınarak bir düzene sokulabilir. Tài liệu có thể được sắp xếp hợp lý bằng nhiều cách khác nhau. |
không giống nhauadjective |
Xem thêm ví dụ
“Ey kardeşler, imanınızın bu denenmiş niteliğinin tahammül meydana getirdiğini zaten bildiğinizden, çeşitli denemelerle karşılaştığınız zaman bunu hep sevinç sayın.”—YAKUB 1:2, 3. “Hỡi anh em, hãy coi sự thử-thách trăm bề thoạt đến cho anh em như là điều vui-mừng trọn-vẹn, vì biết rằng sự thử-thách đức-tin anh em sanh ra sự nhịn-nhục” (GIA-CƠ 1:2, 3). |
Malzeme çeşitli mantıksal yollarla ele alınarak bir düzene sokulabilir. Tài liệu có thể được sắp xếp hợp lý bằng nhiều cách khác nhau. |
Günümüzde de çeşitli psikoloji ekolleri rüyaların anlamlarına ilişkin çeşitli varsayımlar ortaya atmışlardır. Trong thời hiện đại, các trường phái tâm lý học khác nhau đã đưa ra những lý thuyết về ý nghĩa của những giấc mơ. |
Onlar çeşitli zorlu koşullar ve ortamlarda sağlam, “kararlı ve sarsılmaz” 2 şekilde duruyorlar. Các em kiên cường đứng “vững vàng và kiên quyết”2 trong nhiều hoàn cảnh đầy thử thách và những môi trường khác nhau. |
6 İsa’nın takipçileri bir araya geldiklerinde çeşitli konularda konuşabilir, sesli olarak bir şeyler okuyabilir veya ilginç tecrübeler anlatabilirler. 6 Trong một cuộc họp mặt, tín đồ Đấng Christ có thể nói về nhiều đề tài, đọc lớn một tài liệu hoặc kể lại những kinh nghiệm hay. |
Farklı IP bloku sahiplerinden bu kayıtları talep edebilmeniz için çeşitli prosedürler izlenir. Các chủ sở hữu khối IP khác nhau có các quy trình khác nhau để yêu cầu những bản ghi này. |
Loukaris eline geçen bu fırsatı Ortodoks ruhban sınıfı ile halkı eğitmek üzere kullanmaya kararlıydı. Bunun için de bir Mukaddes Kitap çevirisi ve çeşitli ilahiyat risaleleri yayımlayacaktı. Lucaris quyết tâm dùng cơ hội mới này để giáo dục hàng giáo phẩm và giáo dân Chính Thống bằng cách xuất bản một bản dịch Kinh Thánh và các giấy nhỏ về thần học. |
Çeşitli Uyuşturucuları Denemiş Bir Motosiklet Tutkunuydu Gözcü Kulesi, 1/11/2009 Say mê mô tô, từng thử ma túy Tháp Canh, 1/11/2009 |
SIEM sistemi, çeşitli kaynaklardan gelen çıktıları birleştirir ve kötü niyetli alarmı yanlış alarmlardan ayırmak için alarm filtreleme teknikleri kullanır. Một hệ thống SIEM kết hợp các kết quả đầu ra từ nhiều nguồn và sử dụng các kỹ thuật lọc báo động để phân biệt hoạt động ác ý từ các báo động sai lầm. |
Bunun yerini çeşitli tiplerde topluluklar alabilir.” Nó sẽ được thay thế bằng các tập hợp gồm nhiều nhóm khác nhau”. |
Ana sorumluluğum Uganda'ydı, ama aynı zamanda Ruanda ve Burundi ve Zaire, şimdiki Kongo, Tanzanya, Malavi ve çeşitli ülkelerde çalıştım. Đất nước mà tôi chịu trách nhiệm chủ yếu là Uganda, nhưng tôi cũng làm việc ở Rwanda và Burundi Zaire, và bây giờ là Công Gô Tanzania, Malawi, và một vài nước khác nữa. |
Çok çeşitli nedenleri var. Có nhiều lý do. |
Ancak Yehova’nın Şahitleri insanlara onların anadilinde şahitlikte bulunarak ve çeşitli dillerde Mukaddes Kitaba dayalı yayınlar hazırlayarak bu ihtiyaçları karşılamaya çalışıyor. Tuy nhiên, Nhân Chứng Giê-hô-va đã nỗ lực làm điều đó bằng cách rao giảng cho người dân trong tiếng mẹ đẻ của họ, đồng thời chuẩn bị các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh trong nhiều thứ tiếng. |
Yani biz çeşitli yatırımcılar buluyoruz, ve bu yatırımcılar belirli hizmetler için para ödüyor, ve bu servisler başarılı olursa, sonuçlar daha iyileşiyor, ve yeniden işlenen suçlardaki ölçülen azalma ile, devlet tasarruf ediyor ve bu tasarruflardan, devlet ödeme yapabilir. Vì vậy, chúng tôi đi tìm một vài nhà đầu tư và họ chi trả cho một gói dịch vụ và nếu những dịch vụ đó thành công kết quả kinh doanh sẽ khả quan hơn và với việc giảm tỷ lệ tái phạm tội chính phủ sẽ tiết kiệm được tiền và với khoản tiết kiệm đó họ có thể thanh toán cho các khoản đầu tư |
Virüslerin heterolog proteinlerinin ekspresyonu şu anda kullanılmakta olan antikorlar ve antijenler gibi çeşitli proteinlerin üretim işlemlerinin temelidir. Sự biểu hiện các protein dị thể bởi virus là cơ sở cho một vài quy trình sản xuất hiện đang được dùng để sản xuất nên nhiều protein như kháng nguyên của vắc-xin và kháng thể. |
Bütün okul günü çizelgesini yeni baştan oluşturduk, çeşitli başlangıç ve bitiş saatleri, iyileştirme, onur listesi kursları, ders dışı aktiviteler ve rehberlik ekledik, hepsi okul saatleri içinde. Chúng tôi xây dựng lại từ đầu thời khoá biểu ở trường. lập một loạt các giờ bắt đầu và kết thúc, cho các lớp học phụ đạo, lớp học bồi dưỡng, các hoạt động ngoại khoá, giờ tư vấn, trong suốt thời gian ở trường. |
Bu tür şiddetin çeşitli nedenleri olabilirse de, bunlar arasında gözden kaçırmamamız gereken önemli bir tanesi var. Dù có lẽ có nhiều nguyên nhân khác nhau gây ra bạo động, có một lý do mà chúng ta không nên bỏ qua. |
Hizmet görevlileri kardeşler yararına çeşitli hizmetler yerine getirir; bu sayede gözetmenler, öğretim verme ve çobanlık etme sorumluluklarına daha çok vakit ayırabilir Phụ tá hội thánh làm nhiều việc thiết thực cho anh em. Nhờ thế, các giám thị có thể dành nhiều thời gian hơn để chăm lo việc dạy dỗ và chăn chiên |
4 Çeşitli alanlarda hizmet etmenin verdiği sevinci kaçırmamak için, önümüze çıkan fırsatları değerlendirmek üzere sürekli uyanık kalmalıyız. 4 Chúng ta cần phải luôn cẩn thận hầu không bỏ lỡ những cơ hội phụng sự. |
Şimdi daha iyi anlıyoruz, örneğin; beynimizin çeşitli bölgeleriyle bilincimizde oluşan deneyimler, şekilleri görmek, veya acıyı hissetmek veya mutluluğu hissetmek, eş güdümlü olarak çalışıyor. Hiện nay, chúng ta có một hiểu biết tốt hơn, ví dụ, Những vùng của não bộ liên quan tới trải nghiệm ý thức về nhận ra các gương mặt hay cảm giác đau, hoặc cảm giác hạnh phúc. |
Bu mesaj, Kurtarıcı’nın görevinin çeşitli yönlerini içeren Ziyaretçi Öğretmenlik Mesajları dizisinin bir bölümüdür. Đây là một phần trong một loạt Các Sứ Điệp Thăm Viếng Giảng Dạy mô tả các khía cạnh về sứ mệnh của Đấng Cứu Rỗi. |
Bedevilerden elde edilen ilk rulolar arasında, çeşitli ölçülerde bozulmaya uğramış olan yedi büyük elyazması vardı. Bảy trong số những cuộn chép tay đầu tiên do những người du mục Ả-rập trao lại bị hư hại ít nhiều. |
Alametin çeşitli özelliklerinin yerine gelmesi büyük sıkıntının yakın olduğunu açıkça gösteriyor. Nhiều khía cạnh của điềm đã được ứng nghiệm; điều này cho thấy rõ hoạn nạn lớn hẳn đã gần kề. |
Küçük çocuklara vücudun çeşitli kısımlarının isimlerini öğretirken ayıp şeylermiş gibi mahrem kısımları görmezlikten gelmeyin. Khi dạy con nhỏ tên của các bộ phận trong cơ thể, không nên lờ đi các bộ phận sinh dục của chúng như là cái gì phải xấu hổ. |
HEPİMİZİN çeşitli değerli şeyleri vardır. Là tín đồ Đấng Christ, tất cả chúng ta đều sở hữu một điều gì đó có giá trị. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ çeşitli trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.