청소 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 청소 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 청소 trong Tiếng Hàn.

Từ 청소 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là quét, quét dọn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 청소

quét

verb

스물네 살의 도로 청소부입니다. 점심시간에 잠깐 만났습니다.
Một người quét đường 24 tuổi. Tôi gặp cô ấy khi cô ta đang nghỉ ăn trưa.

quét dọn

verb

그 집의 청소를 마친 후 그 증인들은 이웃 사람들의 정원도 청소하기 시작했습니다.
Sau đó họ bắt đầu quét dọn những khu vườn kề cận.

Xem thêm ví dụ

진공청소기 역할
Máy hút bụi
그리고 가정 청소용품에 있는 화학 성분처럼 일상 생활에서 매일 사용하면서 노출되는 화학 성분들의 안정성을 실험할 수 있습니다.
Chúng ta có thể kiểm tra độ an toàn của hóa chất mà chúng ta đang tiếp xúc hàng ngày trong môi trường của chúng ta, như hóa chất trong chất tẩy rửa gia dụng thông thường.
그런데 이번에 청소하는 일을 하면서 많은 형제 자매들을 만났지요.
Nhưng khi giúp làm sạch sẽ, tôi đã làm quen với nhiều anh chị.
그럴 경우에는 그 형제와 디도서 2:10을 함께 살펴보면서 그가 왕국회관을 청소하는 일이 “우리 구원자이신 하느님의 가르침을 단장”하는 데 도움이 된다는 것을 설명해 줄 수 있습니다.
Anh có thể cho người học xem Tít 2:10 và giải thích rằng công việc này sẽ “làm vẻ vang sự dạy dỗ của Đấng Cứu Rỗi chúng ta, là Đức Chúa Trời”.
기념식 전후에 왕국회관을 청소할 계획을 세웠는가?
Đã có sự sắp đặt nào để quét dọn Phòng Nước Trời trước và sau buổi lễ không?
20 인치 이상 ( 20 " 또는 500 mm ) 앞에 뒤쪽에서 y 축으로 청소
Quét với trục từ phía sau để phía trước hơn hai mươi inch ( 20 " hoặc 500 mm )
사랑 많은 형제 자매들은 연로한 사람들을 도와 쇼핑이나 요리 또는 청소를 해 줍니다.
Các anh chị tử tế giúp họ đi chợ, nấu nướng và quét dọn.
까다로웠던 것 중 하나는 좀 더 효과적인 청소용 기구물을 제작하는 것이었습니다. 사용된 인공지능은 의외로 간단했죠.
Một phần của kỹ thuật này là xây dựng một cơ chế lau dọn tốt hơn, thực ra phần 'thông minh' của robot khá đơn giản.
앞서 언급한 존 튜마시는 이렇게 전합니다. “우리 아파트의 다른 주민들에게도 협회에서는 세척제와 소독제를 보내 주었는데, 동 전체를 깨끗이 청소하기에 충분한 양이었습니다.
Anh John Twumasi, được đề cập ở trên, thuật lại: “Tôi nói với những người cùng sống ở chung cư là Hội gởi đến xà phòng và chất tẩy—đủ để lau sạch cả chung cư.
내 수영장 청소기도 맛이 가버렸어.
Cái tên vệ sinh hồ bơi của tôi còn tệ hơn.
사람들은 집에서 보내는 시간이 점점 줄어들면서, 단순히 다른 사람에게 돈을 주어 대신 청소를 하게 합니다.
Khi thời gian ở nhà càng ngày càng ít đi, thì người ta chỉ đơn thuần trả tiền cho một người khác làm sạch sẽ nhà họ.
지난해에 러시아의 극지방 환경 전문가들은 특별 생태 프로그램의 일환으로 광범위한 청소 작업을 실시하여 남극에서 360톤의 쓰레기를 치웠다.
Năm ngoái, những chuyên gia về môi trường địa cực người Nga đã tham gia một chương trình bảo vệ môi trường sinh thái ở Nam cực. Họ làm tổng vệ sinh và thu dọn 360 tấn rác bị thải gần các trạm nghiên cứu.
휴대전화나 액세서리를 청소할 때 화학 세제, 분말 또는 기타 화학 약품(예: 알코올, 벤젠)을 사용하면 안 됩니다.
Không sử dụng bất kỳ hóa chất tẩy rửa, bột hay hóa chất nào khác (chẳng hạn như cồn hoặc benzen) để vệ sinh điện thoại hoặc phụ kiện.
그리고 어떤 회중 일이든 도울 준비가 되어 있다는 걸 장로들에게 알리는 게 좋죠. 왕국회관을 청소한다든지 집회 프로를 대신 다룬다든지 집회를 오갈 때 차편을 제공하는 것과 같은 일 말이에요.
Hãy cho các trưởng lão biết anh chị sẵn sàng làm bất cứ điều gì để trợ giúp, chẳng hạn như dọn dẹp Phòng Nước Trời, làm bài giảng thay thế hay giúp đưa đón người khác đến nhóm họp.
저는 어머니가 18개의 호텔 방을 청소하고 돌아온 그 날 그 소년의 아파트에 있었습니다.
Tôi ở lại nhà lũ trẻ một đêm, người mẹ về khi dọn xong 18 phòng khách sạn trong một ngày.
그분들은 어머니의 집을 청소해 주고 어머니를 위해 식사를 준비해 주는 등 모든 일을 돌보아 주었지요.
Họ lo cho mẹ đủ thứ, dọn dẹp nhà và nấu ăn cho mẹ.
여러분은 가족 전체에게 유익한 어떤 일을 할 수 있을까요?— 상을 차리는 일을 돕거나 설거지를 하거나 쓰레기를 밖에 내다 놓거나 자기 방을 청소하거나 장난감을 치우는 일을 할 수 있을 거예요.
Em có thể làm công việc nào để đem lại lợi ích cho cả gia đình?— Em có thể giúp dọn bàn, rửa chén, đổ rác, dọn phòng, và cất đồ chơi.
말인 즉슨 저와 함께 일한 사람들이 이 프로젝트를 하는 동안 진공청소기를 많이 썼다는 뜻이죠.
Điều này có nghĩa là những người trong nhóm chúng tôi phải làm rất nhiều việc hút bụi trong dự án này.
이곳이 데이브가 FAA를 이용해 공중을 청소한 15마일입니다.
Đây là Dave đang dọn dẹp vùng trời trong khu vực 15 dặm với FAA.
일단 물이 빠지고 나자, 이웃 사람들은 그 지역에서 전혀 본 적이 없는 약 30명의 증인들이 지크프리트와 하넬로레의 집을 청소하는 일을 돕기 위해 도착하는 것을 보고 매우 놀랐습니다.
Khi nước rút, những người láng giềng kinh ngạc khi nhìn thấy khoảng 30 Nhân Chứng, những người lạ mặt đối với dân trong vùng, đến giúp Siegfried và Hannelore dọn dẹp nhà cửa.
운영 위원회는 장로의 회들의 인도 아래 일하면서, 회관 청소를 감독하고 회관을 보수가 잘된 상태로 유지하고 비품이 충분히 갖추어져 있도록 마련합니다.
Dưới sự hướng dẫn của các hội đồng trưởng lão, ủy ban điều hành giám sát việc làm sạch Phòng Nước Trời, đảm bảo phòng được bảo trì tốt và có sẵn những vật dụng cần thiết.
한 대회장 시설의 관리 책임자는 건물을 청소한 자원 봉사자들에게서 깊은 인상을 받고는 이렇게 썼습니다. “이제까지 본 중에서 가장 놀라웠던 이 행사에 대해 감사를 드리고 싶습니다.
Khi người quản lý của một nơi chúng ta tổ chức hội nghị thấy các anh chị tình nguyện đến làm sạch sẽ, ông ấn tượng đến nỗi đã viết: “Cảm ơn các bạn vì đây là sự kiện tuyệt vời nhất mà tôi từng trải nghiệm.
월마트, 진공 청소기, 학생 식당에 쌓인 음식도 발견했어요.
Tôi thấy Siêu thị Wal-Marts, máy hút bụi, và rất nhiều thức ăn ở các quán tự phục vụ.
루크에게도 사연이 있었습니다. 혼수상태에 빠진 어떤 환자의 병실을 두번이나 청소했답니다. 반년동안 아들의 병실에서 철야를 하던 아버지가 루크가 청소하는걸 못본거죠. 그래서 청소를 두번 씩이나 한겁니다. 아버지가 화가 나 있는 걸 알았기 때문이죠.
Và sau đó là Luke, người đã cọ rửa sàn nhà hai lần trong một phòng bệnh của người đàn ông trẻ bị hôn mê bởi vì cha của người đàn ông đó, người đã buộc phải thức đêm trong sáu tháng, đã không nhìn thấy Luke trong lần lau nhà đầu tiên của cậu, và cha người bệnh đã tức giận.
그래서 청소를 한 후에도 여전히 낙원 같은 경치라기보다는 쓰레기장에 더 가깝다는 증거가 널려 있었다.
Vậy dù cho sau khi dọn dẹp, vẫn còn quá nhiều bằng chứng cho thấy phong cảnh ở đó giống nơi đổ rác nhiều hơn là giống địa đàng.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 청소 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.