철 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 철 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 철 trong Tiếng Hàn.

Từ trong Tiếng Hàn có các nghĩa là sắt, sát, Sắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 철

sắt

noun

에너지를 얻고 싶다면 에 가까워지는 방향으로 가면 됩니다.
Và nếu muốn có năng lượng, chúng ta cần hướng tới sắt.

sát

verb

Sắt

noun

세르세이가 왕좌는 있어도 백성과 군대를 먹일 식량은 없지
Cersei sẽ có Ngai Sắt, nhưng sẽ không có lương thực cho người dân và quân lính.

Xem thêm ví dụ

7장에서는 “거대한 짐승 넷”—사자, 곰, 표범, 로 된 큰 이빨을 가진 두려움을 갖게 하는 짐승—을 생생하게 묘사합니다.
Chương 7 mô tả sống động và chi tiết về “bốn con thú lớn”—con sư tử, con gấu, con beo, và con thú dữ tợn có răng lớn bằng sắt.
나무와 이상 후에 느끼게. 메리의 마음은 그녀의 기쁨을 조금 흔들 쿵와 그녀의 손을하기 시작하고
Trái tim của Đức Maria bắt đầu đập và bàn tay của mình để lắc một chút trong niềm vui của mình và hứng thú.
지구의 자기장: 지구의 중심부에서는 공 모양의 용해된 이 회전하고 있으며, 그로 인해 지구에는 우주 공간 먼 곳까지 미치는 크고 강력한 자기장이 형성됩니다.
Từ trường của trái đất: Lõi của trái đất là một quả bóng kim loại nấu chảy, tạo ra từ trường cực mạnh vươn ra ngoài không gian.
통찰력을 가지고 행동하는 아들은 여름에 거두어들이고, 수치스럽게 행동하는 아들은 수확 때에 깊이 잠든다.”—잠언 10:4, 5.
Ai thâu-trữ trong mùa hè là con trai khôn-ngoan; song kẻ ngủ lúc mùa gặt là con trai gây cho sỉ-nhục”.—Châm-ngôn 10:4, 5.
잘 살아라, 부지야!
Tự mà tận hưởng ngôi nhà đi, đồ con nít.
첫 번째 노선인 1호선(붉은색)은 1964년에 개통되었으며, 이 노선의 개통으로 밀라노는 로마 다음으로 이탈리아에서 두 번째로 지하이 생긴 도시가 되었다.
Tuyến đầu tiên, tuyến màu đỏ, mở cửa vào năm 1964 khiến Milano là thành phố thứ nhì ở Italia sau Roma có một hệ thống tàu điện ngầm.
하지만 요한복음 10:22에 언급된 축제는 “겨울”에 있었습니다.
Tuy nhiên, kỳ lễ được nhắc đến nơi sách Giăng 10:22 diễn ra vào “mùa đông, nhằm kỷ niệm ngày tái khánh thành đền thờ Đức Giê-hô-va vào năm 165 trước công nguyên (TCN).
제가 이것을 질질 끌어냈는데, 그건 이 아니었습니다.
Tôi kéo cái thứ này ra, và nó không phải là sắt.
은 개미들이 나뭇잎 조각을 뜯어 입에 물고 부지런히 집으로 운반하는 모습을 볼 수 있지 않느냐고 말했습니다.
Anh Kha nói với anh San là họ thường thấy những con kiến bận rộn với công việc như cắt lá rồi tha về tổ.
(다니엘 2:44) 그 왕들이란 형상의 열 개의 발가락으로 상징된 왕들만이 아니라 형상의 과 구리와 은과 금 부분으로 상징된 왕들도 가리킵니다.
(Đa-ni-ên 2:44) Các vua này không chỉ là những vua được tượng trưng bởi mười ngón chân của pho tượng, nhưng cũng là những vua được tượng trưng bởi sắt, đồng, bạc và vàng nữa.
"진흙집은 장마에 온전할 수가 없는데 프란시스는 진흙을 이용해 학교를 짓는다는군.
"Một ngôi nhà bằng đất sét không thể đứng vững qua nổi một mùa mưa, vậy mà Francis lại muốn chúng ta dùng đất sét để xây trường học.
크리스마스 에 고용주가 그리스도인에게 선물이나 보너스를 주는 경우가 있을 수 있습니다.
Vào mùa Giáng Sinh hay cuối năm, những người chủ của nơi tín đồ Đấng Christ làm việc có thể tặng quà hoặc tiền thưởng.
그들은 과 구리를 단조해서 도구를 만들었으며, 노아는 방주를 짓는 데 그러한 도구를 사용했을 것입니다.
Con người thời bấy giờ đã biết rèn những dụng cụ bằng sắt hoặc đồng, và hẳn ông Nô-ê đã dùng những dụng cụ ấy để đóng chiếc tàu.
이 기념식 에 우리는 그들이 개인 성서 연구를 하고 주간 회중 집회에 참석하도록 격려할 수 있습니다.
Trong mùa Lễ Tưởng Niệm, chúng ta có thể khuyến khích họ học hỏi Kinh Thánh và tham dự các buổi nhóm họp hàng tuần tại hội thánh.
이 습기를 머금은 공기나 부식이 잘 되는 환경에 노출될 때, 의 부식 속도는 매우 빨라집니다.
Khi chúng ta để sắt ra ngoài trời ẩm ướt hoặc trong môi trường nào dễ làm cho ăn mòn, thì sắt mau rỉ.
예를 들면, 광저우의 이 버스 체계는 중국의 모든 지하 보다도 더 다양한 방향으로 더 많은 사람을 실어 나릅니다. 베이징에 있는 한 전철선을 제외하고는요. 이 모든 비용은 지하 노선에 드는 비용의 극히 일부에 불과 합니다.
Ví dụ, hệ thống tại Quảng Châu (Trung Quốc) di chuyển nhiều hành khách hơn theo hướng làm của chúng tôi so với tất cả các tuyến xe điện ngầm ở Trung Quốc, ngoại trừ một tuyến ở Bắc Kinh, với một phần nhỏ chi phí.
1 여름은 다양한 활동에 참여할 기회를 제공한다.
1 Mùa hè cho ta cơ hội để tham gia nhiều hoạt động khác nhau.
어머니들이 지하역, 공중 화장실, 북적이는 거리에 자기가 낳은 갓난아기를 내버리고 있습니다.
NHIỀU trẻ sơ sinh đã bị mẹ bỏ rơi nơi trạm xe điện ngầm, phòng vệ sinh công cộng, hoặc tại các đường phố tấp nập.
그것은 로빈로 날렸는데 때 녹슨 이나 놋쇠 고리 같은되었으며 나무 근처에 그녀의 손을 잡아보세요 그리고 그 반지를 가지고 왔어요.
Nó là một cái gì đó giống như một vòng sắt rỉ hoặc đồng và khi robin bay lên thành một cây gần đó, cô đưa tay ra và cầm chiếc nhẫn lên.
3 여름에 야외 봉사 활동을 증가시킬 계획을 세워 보지 않겠습니까?
3 Tại sao không dự định gia tăng hoạt động rao giảng trong dịp hè?
병거들의 장비가 불처럼 번쩍이고
Sắt trên chiến xa lóe lên như lửa,
다니엘 2장에 의하면, 그 꿈에 등장하는 거대한 형상의 머리는 금이고, 가슴과 팔은 은이고, 배와 넓적다리는 구리이고, 다리는 이고, 발은 과 진흙이 섞여 있었습니다.
Theo Đa-ni-ên chương 2, giấc mơ liên quan đến một pho tượng khổng lồ có đầu bằng vàng, ngực và hai cánh tay bằng bạc, bụng và đùi bằng đồng, ống chân bằng sắt và bàn chân bằng sắt trộn lẫn đất sét.
저는 용수을 선택했습니다.
Tôi đã chọn một cái lò xo.
[ #: 대피 설명서: 안내를 잘 들으십시오. 긴급 브레이크를 잡아당기지 마십시오. 지하 트랙은 위험하오니 차내에 계십시오. 지시가 있을 때에만 탈출하십시오. ]
Tất cả những người đã từng đi tàu điện ngầm ở New York đều quen thuộc với các ký hiệu này?
리는 지하을 타러갔고 후로 소식이 없다는군
Cậu ta không nghe gì từ cô ấy từ lúc đó.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.