cennet kuşu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cennet kuşu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cennet kuşu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ cennet kuşu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là chim seo cờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cennet kuşu
chim seo cờ(bird of paradise) |
Xem thêm ví dụ
Hürengin cennet kuşu bir dişinin dikkatini çekmek için ötüyor. Con chim Thiên Đường lộng lẫy này đang kêu để tìm kiếm sự chú ý của con cái. |
Cennet kuşları! Chim từ thiên đàng |
Bir yeryüzü cenneti olan Yeni Gine adasında her biri diğerinden daha tuhaf ve şaşırtıcı 42 cennet kuşu türü yaşar. Trên một hòn đảo lớn ở Tân Ghi Nê có khoảng 42 loài chim Thiên Đường khác nhau, mỗi loài đều có vẻ kì lạ riêng. |
Sonra dev, bir figürün yaklaştığını görür ve şöyle der, "Bana gel ki derini cennetin kuşlarına ve toprağın canavarlarına yem edebileyim." Gã khổng lồ thấy bóng người này tiến tới thì lớn tiếng: "Hãy lại đây, ta sẽ lấy thây mầy cho chim trời và muông thú ăn." |
Ancak bu uçurumlar denizde dolaşan iguanalar için bir cennet ve bölge kuşları için de önemli bir yuvalama alanıdır Nhưng những vách đá này lại là địa điểm hấp dẫn của loài kì đà biển và là nền làm tổ chủ yếu của các loài chim biển. |
Bazı insanlar cennetten, masmavi gökyüzünden ve yüksekten uçan kuşlardan bahsediyorlar. Có vài người, họ đồn có 1 nơi... như thiên đường, trời trong xanh và có bay thẳng cánh. |
ÂDEM ile Havva henüz Cennet bahçesindeyken Tanrı’dan şu emri almışlardı: “Verimli olun, çoğalın . . . . Yeryüzünü doldurun ve denetiminize alın; denizdeki balıklara, gökteki kuşlara, yeryüzünde yaşayan bütün canlılara egemen olun” (Tekvin 1:28, YÇ). KHI A-đam và Ê-va còn ở trong Địa Đàng, Thượng Đế giao cho họ nhiệm vụ: “Hãy sanh-sản, thêm nhiều, làm cho đầy-dẫy đất; hãy làm cho đất phục-tùng, hãy quản-trị loài cá dưới biển, loài chim trên trời cùng các vật sống hành-động trên mặt đất”.—Sáng-thế Ký 1:28. |
(Tekvin 2:16, 17). Tanrı ilk insan çiftine, “Semereli olun, ve çoğalın, ve yeryüzünü doldurun, ve onu tabi kılın; ve denizin balıklarına, ve göklerin kuşlarına, ve yer üzerinde hareket eden her canlı şeye hâkim olun” dediğinde, cennette muhteşem bir hayat sürme beklentilerinin gerçekleşemeyeceğini biliyor muydu? (Sáng-thế Ký 2:16, 17) Khi bảo cặp vợ chồng đầu tiên: “Hãy sanh-sản, thêm nhiều, làm cho đầy-dẫy đất; hãy làm cho đất phục-tùng, hãy quản-trị loài cá dưới biển, loài chim trên trời cùng các vật sống hành-động trên mặt đất”, Ngài có biết họ sẽ mất đặc ân sống mãi trong địa đàng không? |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cennet kuşu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.