çene trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ çene trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ çene trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ çene trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là cằm, hàm, quai hàm, xương hàm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ çene
cằmnoun (Ağızın altındaki yüzün alt kısmı.) Kravat çene altında bağlandı ve uç kısımları gömleğin göğüs kısmına sarkıtıldı. Người ta thắt cà vạt dưới cằm và để hai đuôi thòng xuống áo. |
hàmnoun Başınızı dik tutmaya ve çene kaslarınızı gevşetmeye çalışın. Hãy giữ đầu cho thẳng, và cố thư giãn các cơ ở quai hàm. |
quai hàmnoun Başınızı dik tutmaya ve çene kaslarınızı gevşetmeye çalışın. Hãy giữ đầu cho thẳng, và cố thư giãn các cơ ở quai hàm. |
xương hàmnoun Bir hıyarın çene kemiğiyle binlerce Filistinliyi silip süpürdüğümü göremeyeceğiniz de kesin. Sẽ không ai dám đặt cược rằng tôi sẽ giết hàng ngàn người phàm chỉ bằng xương hàm của một con lừa. |
Xem thêm ví dụ
Yumuşak çene, aslında kavrama gücü azalan bozuk Hàm mềm sẽ được méo, thực sự giảm lực lượng kẹp |
Bunu yapmak için biz program X 0 araç ve uzaklık biz çene kesmek için kullanarak olacak olacak basit bir hareket Để làm điều này, chúng tôi chương trình một di chuyển đơn giản sẽ X 0 với các công cụ và bù đắp chúng tôi sẽ sử dụng để này hàm |
Demek kabzada çentik olduğu doğruymuş. Vậy ra cái khía trên cán là có thiệt. |
Şimdi şehirdeki her çete, tepenin kontrolü için savaşıyor. Giờ thì mọi băng nhóm trong thành phố đang tranh giành ngọn đồi đó. |
Oğlan, kızın ailesine çeyiz verir. Là gia đinh nhà trai mua của hồi môn tặng cho nhà gái. |
İçeri girdiğimde, onunla çene çaldım. Nên khi tôi bước vô, tôi nói chuyện với hắn. |
Gotham'da kara para aklayan herkesi parmaklıkların arkasına gönderdim yine de çete para aklamaya devam etti. Tôi đã tống tất cả những tay rửa tiền ở Gotham vào nhà đá... nhưng lũ Mob vẫn rút tiền ra được. |
Polis cinayetlerinin% 30'u çete kökenli. Gần 30% các vụ giết cảnh sát có giang hồ liên quan. |
Bir eşek çene kemiği buldu ve onunla düşmanlarından bin kişiyi öldürdü (Hâkimler 15:10-15). Lúc ấy ông lượm lấy một cái hàm lừa và dùng nó đánh chết một ngàn người.—Các Quan Xét 15:10-15. |
Sıkıcı halka çene vida deliklerini eklenecek içindir üç ayarlanabilir dübel bulunmaktadır Vòng nhàm chán có chốt chẻ, ba điều chỉnh Bulông mà có nghĩa là để được đưa vào hàm vít lỗ |
Daha yeni 2005 yılında bütün bir üst çene bulundu. Bu sayede, bu tuhaf yaratığı doğru olarak yapılandırabiliriz. Chỉ đến năm 2005, khi một hàm trên hoàn chỉnh được tìm thấy, thì chúng ta mới có thể tái tạo chính xác sinh vật kỳ lạ này. |
Çete birazdan alacak beni. Nhóm cướp sẽ đón tôi. |
Çene kesmek- si olmak kere, alt çene kısmında sığ bir oluk yapmak Khi hàm đã được cắt giảm, làm cho một đường rãnh cạn ở hàm |
Bazı durumlarda bir ipek şerit, fuların pozisyonunu korumak için üste yerleştirilir ve sonra çene altında büyük bir fiyonk şeklinde bağlanırdı. Trong một số trường hợp, người ta cài một ruy băng bằng tơ lên trên cà vạt để giữ chỗ rồi thắt nó thành nơ lớn dưới cằm. |
Groove veya rahatlama yüz- çene kesme sığdırmak için özel bir yüzük yapmak için bir alternatiftir Một cách khác là để làm cho một vòng tùy chỉnh để phù hợp với một đường rãnh hoặc cứu trợ bạn cắt thành bộ mặt của các hàm |
Yüksek çene kesme basıncı yüksek eşleştirerek basınç kesme parça çalışmaya Bằng cách kết hợp các hàm cao áp lực cắt cao hoạt động mảnh cắt áp lực |
Biz sadece insanlar doğanın acımasız tarafı... ...ve çete savaşı arasındaki paralelliği... ...görüyorlarmış gibi... ...çalışabiliriz. Chúng tôi chỉ có thể làm được điều đó vì mọi người nhìn thấy được những điểm tương đồng giữa thói côn đồ của tự nhiên và chiến tranh băng đảng. |
İle karşılaştırıldığında daha düzenli bir yumuşak çene Hơn so với một hàm mềm thường xuyên |
Winter, sen de kabzana bir çentik atabilirsin. Winter, anh có thể khắc nó vào báng súng của mình. |
Bu evde dün gece altı çete üyesi öldürüldü. Và có 6 thành viên bị giết trong nhà đó đêm qua. |
Keskin kenarları ile herhangi bir iş parçası şimdi doğru çene'nın arka yüzüne karşı bulur Bất kỳ mảnh làm việc với cạnh sắc nét bây giờ sẽ xác định chính xác chống lại khuôn mặt sau của xương hàm |
Kesilmemiş çene chuck için her zaman eklenirken jaws yerde tork Khi gắn uncut hàm để mâm cặp luôn luôn mô- men xoắn hàm tại chỗ |
Michael lisedeyken bir çete arkadaşı Yehova’nın Şahitleriyle birlikte Kutsal Kitabı incelemeye başladı. Lúc anh Michael còn ở trung học, một người trong băng nhóm của anh bắt đầu học Kinh Thánh với Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Tamamdır çete. Được rồi, mọi người. |
Ama bu çete, kartalın dert etmesi gereken son şey. Nhưng bầy quạ không làm nó lo lắng lắm.. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ çene trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.