çektirmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ çektirmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ çektirmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ çektirmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là gây ra, bắt chịu, giáng, đi đến, đối phó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ çektirmek

gây ra

(inflict)

bắt chịu

giáng

(inflict)

đi đến

(visit)

đối phó

Xem thêm ví dụ

Çektirmek istediğin başka bir şey var mı?
Người còn muốn con ra sao nữa?
Peeta'ya bana acı çektirmek için işkence yapıyor.
Hắn trừng phạt Peeta để trừng phạt cháu.
Ona sonu olmayan böyle dertler çektirmek büyük bir sevgisizlik olurdu.
Thật là độc ác biết bao khi chồng chất sự đau khổ vĩnh viễn lên người ta như vậy.
Kısasa kısas ilkesine dayanarak, Şimei’ye, Davud’a hakaret etmesinin cezasını çektirmek istiyordu.
Vâng, A-bi-sai muốn làm hại Si-mê-i vì đã rủa sả Đa-vít.
Avına işkence çektirmekten zevk alıyor.
Hắn thích cảm giác đi săn.
Haley, Jack'e fotoğraf çektirmek için yeni alış-veriş merkezine gidecekti.
Haley định đưa Jack đến trung tâm mua sắm mới để lấy ảnh chụp.
Marla Olmstead' le ilgili enteresan konu şu ki Ailesi evlerine televizyon programı 60 Dakika II ' yi, onun resim yapışını filme çektirmek üzere davet etti.
Điều thú vị về Marla chính là một sai lầm to lớn của gia đình cô bé khi mời chương trình ti vi "60 phút II" đến nhà họ để quay phim cô bé đang vẽ tranh.
Sana acı çektirmek istiyor olmam, yeterli değil mi?
Phải chăng nó chưa đủ để em muốn làm anh đau?
Bunca yıldan ve bütün çektiklerinden sonra sana daha fazla acı çektirmek istemedim.
Sau tất cả những năm qua, sau những gì con phải chịu đựng thầy không muốn con phải khổ sở thêm nữa.
Bana azap çektirmek için doğmuşsun.
Con sinh ra để giày vò ta.
Bütün ömrü boyunca büyük kötülükler yapmış bir insana bile sonsuza dek işkence çektirmek adil bir ceza olur mu?
Ngay dù một người ăn ở độc ác suốt đời, sự hành khổ đời đời có phải là hình phạt công bằng không?
Ben acı çektirmek istiyorum.
Tớ... muốn gây tổn thương.
Sonra, fotoğraf çektirmek için başka bir kuyruğa girdiler; bunu takiben de kimlik kartlarını almak için Kimlik Dairesi memurlarına gittiler.
Rồi họ đến một hàng khác để chụp ảnh, sau đó thì họ đến trước ban đại diện cho Cục Căn Cước để được cấp thẻ căn cước.
Acı çektirmek kızınızda bağımlılık yaratmış.
Nỗi đau là liều thuốc mà con gái cô chọn.
Tek yaptığın bana acı çektirmek.
Em chỉ đem lại đau khổ cho anh mà thôi.
Hayır, fotoğrafımı çektirmek.
Không, tôi muốn chụp ảnh.
Acı çektirmekten zevk alıyor.
Cũng thích cảm giác đi săn.
İnsanlara acı çektirmekten hoşlanıyorlar (Matta 9:32, 33; 12:22).
(Ma-thi-ơ 9:32, 33; 12:22) Đức Giê-hô-va sẽ hủy diệt Sa-tan và các quỉ của hắn vĩnh viễn.
Bir alaycıya bile böyle ıstıraplar çektirmek şüphesiz doğru olmazdı!
Chắc chắn rằng gieo hình phạt như thế, kể cả cho người mang tội chế giễu, là bất công!
Başkalarının önüne geçip o kardeşlerle fotoğraf çektirmek için ısrarla talepte bulunabilir miyiz?
Chúng ta có chen lên trước người khác và nằng nặc đòi chụp hình chung với các anh chị ấy không?
Gerçekten, senden nefret ettiğim ve acı çektirmek istediğim için mi ülkenin yarısını uçarak geldim ve seni doğuya süreceğim?
Cô thực sự nghĩ tôi sẽ bay nửa vòng đất nước để chở cô về lại miền Đông và muốn xem cô chịu đau khổ sao?
O ikisine acı çektirmek için onu kandırıp kullandım.
Cô giật dây, và sử dụng cậu ta để khiến chúng đau đớn.
Ve bu fotoğrafta biraz şaşırmış gibi görünmemin nedeni oldukça korkmuş olmamdı, ve bu durumda ona, çöl boyunca bir saat koşup ve bu evde sığındıktan sonra, neden buraya geldiğini ve benimle fotoğraf çektirmek istediğini sormaya bir hayli çekiniyordum.
Và lý do tôi trông tôi hơi bối rối trong tấm ảnh này là tôi đã hơi e sợ, và tôi đã quá e sợ trong trường hợp này để hỏi anh ta, người đã chạy một tiếng qua sa mạc tới tị nạn ở ngôi nhà này, tại sao anh ta lại đến đó và muốn chụp bức ảnh này cùng tôi.
Seni cezalandırmak, sana acı çektirmek istiyorum.
Tôi chỉ muốn trừng phạt anh, khiến anh phải đau đớn.
Görünüşe göre fotoğraf çektirmek istiyorlar.
Có vẻ là họ muốn chụp hình.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ çektirmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.