çekiç trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ çekiç trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ çekiç trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ çekiç trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là búa, Búa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ çekiç

búa

noun

Ya da balyozun sivri uçlu çekiçten daha iyi olduğunu nasıl söyleyebiliriz?
Làm sao bạn có thể nói rằng búa tạ tốt hơn búa mũi đầu tròn?

Búa

Sana " Çekiç " dediğimizi söylediğim için mi kızıyorsun?
Có phải vì tôi nói chúng tôi gọi ông là " Cái búa "?

Xem thêm ví dụ

Bazıları ilk başta bir dükkân veya mağaza sahibine yaklaşmaktan çekinebilir, fakat birkaç kez denedikten sonra, bu hizmeti hem ilgi çekici hem de yararlı buluyorlar.
Thoạt tiên, một số người ngại đến viếng thăm những người buôn bán, nhưng sau khi thử vài lần, họ thấy rất thích thú và bõ công.
Ve bu yaşa kadar, hareketleri kontrol etme kapasitesinde dikkat çekici bir evrim görüyoruz.
Và ở tuổi này, ta thấy sự phát triển mạnh trong khả năng kiểm soát chuyển động.
Tülin* adlı bir hemşire, “çocukluğumdan beri hakikatteki kişilerle yakın bir ilişkim vardı” diyor. Ancak o, 16 yaşındayken “dünyadaki çekici şeylerin peşinden koşmak” uğruna cemaati terk etti.
Một chị chúng ta gọi là Tanya cho biết chị “được tiếp xúc với lẽ thật từ nhỏ”, nhưng khi 16 tuổi, chị bỏ hội thánh để “chạy theo những cám dỗ của thế gian”.
(b) Cennette yaşam nasıl olacak; bunun size en çekici gelen yönü nedir?
(b) Đời sống sẽ ra sao trong Địa Đàng, và khía cạnh nào hấp dẫn nhất đối với bạn?
James anlatmaya devam ediyor: “Şirketimizde öğle aralarında sık sık çok ilgi çekici sohbetler olur.
Anh James tiếp tục: “Trong giờ nghỉ để ăn trưa tại công ty của chúng tôi, thường có những cuộc đối thoại rất lý thú.
Hangi konuların ilgi çekici olabileceğini anlamak için kişinin evindeki eşyaları, çocuklarının olup olmadığı gibi ayrıntıları gözlemleyin.
Để biết một người quan tâm đến điều gì, hãy quan sát hoạt động hoặc môi trường sống của người đó.
Hoş ve çekici Tanrı’nın sözleri,
Lời ta phải nêm thêm muối sao cho luôn tử tế,
Dürüstlük, iyilik, şefkat ve özveri gibi niteliklere tüm dünyada çok değer verildiği ve bunların çoğumuza çekici geldiği fikrine herhalde siz de katılıyorsunuz.
Chẳng lẽ bạn không đồng ý rằng những đức tính như lương thiện, tử tế, thương xót và vị tha đều được mọi người trên khắp đất ưa chuộng và thu hút đa số chúng ta sao?
Alanların ve ekonomilerin bu şekilde katmanlaşması oldukça dikkat çekici ve ilginç.
Các lớp không gian và kinh tế này rất đáng chú ý.
Dürüst yürekli insanlara, Mukaddes Kitabın güçlü mesajı çekici geliyor.
Những người có lòng công bình cảm thấy thông điệp Nước Trời hấp dẫn.
İsa’nın doğum tarihine ilişkin tartışmaların, o dönemde meydana gelen daha dikkat çekici olayları gölgede bırakması üzücüdür.
Đáng buồn thay, những tranh luận về ngày sinh của Chúa Giê-su làm lu mờ những sự kiện đáng chú ý hơn đã xảy ra lúc đó.
Papağanbalığı resiflerdeki en ilgi çekici ve güzel balıklardan biridir.
Cá vẹt là một trong những loài cá dễ thấy và đẹp nhất ở dải san hô.
Ancak kütle çekimi olarak çekici olan bir madde uzayın içinde gömülü olduğu için bu uzayın genişlemesini yavaşlatma yönelimindedir.
Thế nhưng vì vật chất có tính thu hút trường hấp dẫn được nhúng trong không gian này, nó có xu hướng kéo chậm lại sự giãn nở của không gian, OK.
Çünkü yeni teknolojiler, bize daha iyi çevreler sunmada ve şehirleşme çözümleri sağlama anlamında oldukça ilgi çekici pozisyonda gibi gözüküyor.
Bởi vì các kĩ thuật mới, đã đạt được những thành quả rất thú vị để đóng góp vào những giải pháp đô thị hóa và cung cấp cho chúng ta môi trường tốt hơn.
(Yakub 1:14) Yüreğimiz ayartıldığında, günah bizim gözümüzde çekici ve zararsız bir görünüm kazanarak, artık arzulanan bir hedef olur.
(Gia-cơ 1:14) Nếu lòng chúng ta bị cám dỗ, có thể nói là nó lôi cuốn chúng ta, làm cho những ham muốn tội lỗi trông hấp dẫn và vô hại.
Kardeşim ne kadarda çekicisin..
Hoàng huynh, trông anh rất quyến rũ.
Hal böyleyken, beyinde ileri doğru baktığımızda gerçekten dikkat çekici bir ilerleme görürüz.
Khi nhìn bên trong bộ não, ta thấy có một tiến bộ rõ ràng.
Clementine diğer kızları alır ve ötedeki masada oturan yeni gelenlerin en çekici yerlerini çarpıcı bir bakışla incelerdi.
Clementine dẫn các cô gái khác đãi các vị khách mới ở cái bàn đằng xa kia một góc nhìn tuyệt vời về những nét hấp dẫn của họ.
Dünyada eğitim konusunda belki de en dikkat çekici sosyal girişimcidir.
Cậu ấy có thể là nhà doanh nhân xã hội đáng chú ý nhất trong giáo dục trên thế giới.
Zamanla, karşı cinsten bazı kişileri çekici bulabilirsin.
Thời gian trôi qua, có lẽ bạn đã để mắt đến một số đối tượng.
Bu rahat halimiz mesajımızı başkaları için çekici kılabilir.
Và tinh thần thanh thản này có thể kéo người khác đến với thông điệp của chúng ta.
Biraz dikkat çekici görünüyoruz, öyle değil mi?
Cô có nghĩ chúng ta ăn mặc thế này dễ gây chú ý không?
İbrahim peygamberin ancak ‘Yehova’ya iman ettikten’ sonra “Yehova’nın dostu” olarak adlandırılması dikkat çekicidir (Yakup 2:23).
Điều đáng chú ý là sau khi “Áp-ra-ham đã đặt đức tin nơi Đức Giê-hô-va” thì được gọi là “bạn của Đức Giê-hô-va” (Gia-cơ 2:23).
Çekici kız arkadaşın nasıl?
Cô bạn gái bốc lửa của anh sao rồi?
Mesajı çekici tarzda sunmalıyız, ev sahibinin söylediklerini anlayışla dinlemeli ve ondan sonra ‛onunla Mukaddes Yazılara dayalı bir muhakeme yürütmeye’ hazır olmalıyız.—Res. İşl. 17:2, 3.
Chúng ta cần phải giới thiệu thông điệp một cách hấp dẫn, lắng nghe và suy xét những gì chủ nhà nói và rồi sẵn sàng ‘dùng Kinh-thánh mà biện-luận với họ’ (Công-vụ các Sứ-đồ 17:2).

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ çekiç trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.