çekecek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ çekecek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ çekecek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ çekecek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là cái xỏ giày, bót đi giày, còi, tù và, sừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ çekecek

cái xỏ giày

(shoehorn)

bót đi giày

(shoehorn)

còi

tù và

sừng

Xem thêm ví dụ

Onu kendime çekeceğim.
Hãy đưa nó lại cho tôi.
Bir yıl daha okulu çekeceğime inanamıyorum.
Không thể tin nổi là em bị kẹt lại trường thêm một năm nữa.
Buradan yola çıkarak, şehirleri bu daha yüksek çizgiye çekecek Ekolojik Performans Standartları adlı çalışmayı hazırladık.
Vì vậy, chúng ta đang tạo nên một thứ gọi là Tiêu chuẩn Thực thi Sinh thái thứ sẽ nâng các đô thị lên một cấp độ cao hơn.
Kesin çekecekler.
Anh chắc chắn sẽ được kéo ngay tại đây.
Sırayla teker teker ipleri çekeceğiz.
Từng người bung dù một!
Hücumu geri çekecek miyiz?
Chúng ta sẽ tạm dừng tấn công à?
Sağdaki resimde görüldüğü gibi birçok insan Hüküm Gününde milyarlarca kişinin ruhunun Tanrı’nın huzuruna getirileceğine ve geçmişte yaptıklarıyla ilgili hesap vereceğine inanıyor. Onlara göre bazı insanlar ödül olarak cennete gidecek, diğerleri de cehennemde azap çekecek.
Như hình bên phải miêu tả, nhiều người hình dung là vào Ngày Phán Xét, hàng tỉ linh hồn sẽ bị dẫn đến trước ngôi Đức Chúa Trời để ngài phán xét tùy theo việc làm của họ trong quá khứ—một số được thưởng sự sống trên trời, số khác bị đày đọa trong địa ngục.
Ona bunu her kim yaptıysa acısını çekecek.
bất kể ai làm điều này với cô ấy đều phải trả giá.
Ayırdığımızda, birbirlerini çekeceklerdir.
Một khi giao cấu xong, chúng sẽ tách nhau ra.
3 Şu temel adımları izleyerek büyük olasılıkla etkili bir sunuş hazırlayabilirsin: (1) Dergilerin birinden sahandaki insanların ilgisini çekeceğini düşündüğün bir makaleyi seç.
3 Rất có thể bạn có đủ khả năng để khai triển một cách trình bày hữu hiệu bằng cách theo ba giai đoạn căn bản này: 1) Chọn một bài trong tạp chí mà bạn cảm thấy là sẽ thu hút sự chú ý của những người trong vùng.
Bazı gençler, öğretmenlerinin ve okul arkadaşlarının ilgisini çekeceğini düşündükleri makaleleri devamlı olarak okula getiriyorlar.
Một số người trẻ thường xuyên đem đến trường những bài báo mà họ nghĩ là sẽ làm cho thầy cô hoặc bạn học chú ý.
Şimdi ya pişmanlığımı göstereceğim ya da elimi eteğimi çekeceğim.
Giờ thì em phải ăn năn hay mặc kệ đây.
18 yaşından küçüklere bu tarz bir finansal destek çok tepki çekecek.
Có rất nhiều người phản đối việc hỗ trợ tài chính như thế này cho trẻ vị thành niên.
Cezamı çekeceğime söz veriyorum.
Tôi hứa, tôi sẽ trả giá cho những gì đã làm.
Sadece düz bir çizgi çekeceksin.
Một dòng thôi.
Fakat ‘bu kötülükten dolayı evinde çok sıkıntı çekeceksin’ der.
Nhưng Đức Giê-hô-va phán: ‘Bởi vì ngươi đã làm những chuyện ác này, nhà ngươi sẽ có nhiều tai họa’.
‘Ateş gölünde’ bulunanlar ne anlamda sonsuza dek işkence çekecek?
Những người trong “hồ lửa” chịu khổ đời đời theo nghĩa nào?
Bu her neyse, ikinizi de içine çekecek.
Chuyện này chẳng tốt đẹp gì cho hai mẹ con đâu.
Yehova şöyle dedi: “Bundan dolayı, işte, onun yoluna çalılarla çit çekeceğim, ve kendisine karşı duvar yapacağım, ve yollarını bulmıyacak.
(Ô-sê 2:2, 5) Đức Giê-hô-va phán: “Vậy nên, nầy, ta sẽ lấy gai-gốc lấp đường ngươi; sẽ xây một bức tường nghịch cùng nó, và nó không thể tìm lối mình được nữa.
Beş yıl sonra bitmiş, yalama olmuş bir orospu olacaksın. Kaldırım köşelerinde beş kâğıt için sakso çekeceksin.
Năm năm nữa, cô sẽ là một con phò cũ kĩ, khô khan, xóc lọ cho bọn đàn ông với giá 5 đồng một lần.
Bir fotoğraf çekeceğim.
Tôi sẽ chụp một tấm hình.
Bunun için Camelot halkı büyük acı çekecek.
Vì vậy, Camelot sẽ chịu tổn hại nặng nề.
Evi haşerelerden temizledikten sonra, onları çekecek maddeleri de evden uzaklaştırarak.
Sau khi diệt trừ chúng, người ấy vứt bỏ ra khỏi nhà mình những thứ thu hút sâu bọ, bít kẽ nứt và củng cố các bức tường để chặn đứng sự xâm nhập của sâu bọ.
İpi çekeceğiz.
Hãy kéo sợi dây.
Apollon kişiliği bir resim çekecek olsa, ya da resmi asacak olsa, bir teodolit, mikrometre ve lazer ölçüm aleti getirirdi.
Và cách cá tính của Apollo chụp một bức ảnh, hoặc treo một bức tranh, đó là họ thoát khỏi một sự chuyên chở với cấp độ la- de và một trắc vi kế.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ çekecek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.