จีน trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ จีน trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ จีน trong Tiếng Thái.
Từ จีน trong Tiếng Thái có các nghĩa là Trung Quốc, Tàu, Trung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ จีน
Trung Quốcproper จีนได้ลงนามความร่วมมือทางการทหารกับหลายประเทศในภูมิภาคนี้ Trung Quốc đã kỹ các thỏa thuận về quân sự với nhiều nước trong khu vực. |
Tàuproper คนจีนที่ใส่เสื้อฮู้ดสีเขียว Một thằng Tàu khựa đội mũ trùm xanh ấy. |
Trungadjective จีนได้ลงนามความร่วมมือทางการทหารกับหลายประเทศในภูมิภาคนี้ Trung Quốc đã kỹ các thỏa thuận về quân sự với nhiều nước trong khu vực. |
Xem thêm ví dụ
ความไม่เสมอภาคในประเทศจีน และประเทศอินเดีย ผมคิดว่ามันเป็นอุปสรรคสําคัญ เพราะการที่จะทําให้ประชากรทั้งประเทศกินดีอยู่ดี จะเป็นตัวสร้างตลาดในประเทศขึ้น จะเป็นตัวหลีกเลี่ยงความไร้เสถียรภาพในสังคม และเป็นการใช้ความสามารถของประชากรทั้งหมด ให้เกิดประโยชน์สูงสุด Tôi cho rằng những sự bất bình đẳng, bất đồng ở Trung Quốc và Ấn Độ là những cản trở rất lớn bởi vì đưa toàn bộ dân số đến với tăng trưởng và sự thịnh vượng là việc cần phải làm để tạo ra một thị trường trong nước, điều mà sẽ giúp tránh khỏi sự bất cân bằng xã hội, và điều mà sẽ sử dụng triệt để khả năng của toàn bộ dân số. |
หลัง จาก นั้น ครอบครัว นี้ ก็ แสดง ความ ปรารถนา ที่ จะ แบ่ง ปัน ข่าว ดี ให้ แก่ ชาว จีน ด้วย กัน และ ต้องการ อุทิศ ตัว แด่ พระ ยะโฮวา. Sau đó không lâu, gia đình ấy bày tỏ ý muốn rao giảng cho những người Hoa và muốn dâng đời sống cho Đức Giê-hô-va. |
มันเป็นภัยคุกคามชีวิตความเป็นอยู่ ของผู้คนหลายล้านคน โดยเฉพาะประเทศแอฟริกา และ ประเทศจีน Nó đe dọa nghiêm trọng tới đời sống của nhiều triệu người, đặc biệt là Châu Phi và Trung Quốc. |
ตอนนั้นเธอเป็นสมาชิกวุฒิสภาของรัฐ และเราพบกันที่นี่ ที่สนามบิน ก่อนเดินทางไปเมืองจีน Lúc đó cô ấy là Thượng nghị sỹ bang, và chúng tôi gặp nhau ở sân bay, trước chuyến đi đến Trung Quốc. |
ใน ภาษา จีน แทน ที่ จะ เขียน เป็น พยัญชนะ ตัว อักษร ที่ ใช้ ใน การ เขียน อาจ ประกอบ ด้วย อักขระ ย่อย หลาย ตัว. Tiếng Trung Hoa không dùng một bộ mẫu tự nhưng dùng những chữ tượng hình có thể gồm nhiều nét ghép lại. |
อย่าง ไร ก็ ตาม เชื่อ กัน ว่า ใน เวลา นั้น มี การ ค้า ขาย ผ้า ไหม โดย ผ่าน พ่อค้า คน กลาง หลาย ทอด เพราะ ไม่ มี พ่อค้า คน ใด จะ เดิน ทาง ค้า ขาย ด้วย ตัว เอง ตลอด เส้น ทาง จาก จีน ถึง อิตาลี เนื่อง จาก มี ระยะ ทาง ไกล ถึง 8,000 กิโลเมตร. Tuy nhiên, việc buôn bán này có lẽ được thực hiện bởi nhiều người trung gian, vì không có ai thật sự đi 8.000 cây số từ Trung Quốc đến Ý. |
และเป็นการส่งเสียงที่ผมร้องเรียกจากความคิด บางที่ ณ จุดเปลี่ยนของปี ผมคิดว่าแรงบันดาลใจนั้น ก็น่าจะมีผลพวงที่ ได้มาจากสิ่งอื่นๆด้วย อย่างประเทศใหญ่ๆทั้งหลาย -- ประเทศจีนเอย ประเทศอินเดีย เอยและเสือเอเชียแปซิฟิกทั้งหลายนั่นแหละ Và tôi đã bày tỏ suy nghĩ rằng có lẽ vào dịp chuyển năm, tôi nghĩ rằng nguồn cảm hứng đã có khả năng đến từ các nước khác lớn hơn ngoài kia Những "Trung Quốc", Những "Ấn Độ", những Con Hổ Châu Á Thái Bình Dương. |
ยัง มี อีก ครอบครัว หนึ่ง ที่ เข้า ร่วม การ ศึกษา หนังสือ ประจํา ประชาคม ครอบครัว ชาว จีน นี้ เช่า บ้าน ของ ผู้ หญิง ชาว เม็กซิโก คน หนึ่ง ที่ กําลัง ศึกษา คัมภีร์ ไบเบิล กับ พยาน พระ ยะโฮวา. Trong số người tham dự buổi học cuốn sách có một gia đình người Hoa. Chủ nhà của họ là một phụ nữ Mexico đang học Kinh Thánh với Nhân Chứng Giê-hô-va. |
และนักข่าววอชิงตันโพสต์ ชื่อ จีน ไวน์การ์เทน ผู้ซึ่งตัดสินใจจะทํางานทดลองที่บ้าบิ่นชิ้นหนึ่ง Nhà báo Gene Weingartin của tờ Washington Post quyết định làm một thí nghiệm táo bạo với Joshua. |
มองกลับไปที่เมืองจีน Không gì cả. |
บาง คน ได้ รับ การ สงเคราะห์ จาก สมาคม ชาว จีน และ คน ใจ บุญ ส่วน บาง คน ก็ ตาย ก่อน วัย อัน ควร หรือ ตาย ใน สภาพ ที่ หมด เนื้อ หมด ตัว และ อย่าง อ้างว้าง. Một số người nhận được sự trợ giúp từ các tổ chức người Hoa và những cá nhân có lòng rộng lượng, nhưng nhiều người khác thì sớm qua đời trong sự nghèo khổ, cô độc. |
เมื่อสองร้อยปีที่แล้ว เขาได้ให้ข้อคิดพิเศษไว้ว่า "จีนเป็นสิงห์โตที่กําลังหลับ เมื่อใดที่เธอตื่นขึ้น โลกก็จะสั่นสะเทือน" Vài trăm năm trước, ông đã đưa ra một lời dự đoán thần kỳ: "Trung Quốc là một con sư tử ngủ say, khi nó tỉnh giấc, cả thế giới sẽ rung chuyển." |
สี ย้อม และ ผ้า ชนิด ใหม่ ๆ ทํา ให้ สตรี ชาว โรมัน ที่ ร่ํารวย สามารถ สวม ใส่ เสื้อ คลุม ตัว ยาว ซึ่ง ทํา ด้วย ผ้า ฝ้าย สี น้ําเงิน จาก อินเดีย หรือ อาจ เป็น ผ้า ไหม สี เหลือง จาก จีน. Với các chất liệu và màu nhuộm mới, phụ nữ giàu có ở La Mã có thể mặc những chiếc áo choàng dài, rộng bằng vải cotton xanh nhập từ Ấn Độ hoặc tơ vàng của Trung Quốc. |
สารานุกรม บริแทนนิกา (ภาษา อังกฤษ) อธิบาย ว่า “ใน มหาสมุทร แอตแลนติก และ ทะเล แคริบเบียน มัก เรียก พายุ ไซโคลน เขต ร้อน ว่า เฮอร์ริเคน ใน ขณะ ที่ ฝั่ง มหาสมุทร แปซิฟิก ตะวัน ตก และ ทะเล จีน จะ เรียก ว่า ไต้ฝุ่น.” Nhân Chứng Giê-hô-va xem trọng những lời này và cố gắng tỏ tình yêu thương ấy bằng cách giúp đỡ và hỗ trợ những người đang gặp khó khăn. |
อย่างเช่น ระบบรถเมล์นี้ในกวางโจว สามาถขนส่งผู้โดยสาร ไปยังที่ต่าง ๆ ได้มากกว่ารถไฟใต้ดินทุกสายในจีน ยกเว้นแค่สายหนึ่งในปักกิ่ง แต่ใช้งบประมาณเป็นสัดส่วนที่น้อยกว่ามาก Ví dụ, hệ thống tại Quảng Châu (Trung Quốc) di chuyển nhiều hành khách hơn theo hướng làm của chúng tôi so với tất cả các tuyến xe điện ngầm ở Trung Quốc, ngoại trừ một tuyến ở Bắc Kinh, với một phần nhỏ chi phí. |
พวก เขา ยัง ได้ สาธิต การ เสนอ ใน ภาษา สเปน และ ภาษา จีน ให้ ดู เป็น ตัว อย่าง ด้วย. Họ còn làm những trình diễn mẫu trong tiếng Tây Ban Nha và Trung Hoa. |
ชน เผ่า มาซาเท็ก ไม่ ใช่ พวก เดียว ที่ สื่อ ความ ด้วย การ ผิว ปาก การ สื่อ ความ แบบ นี้ พบ เห็น ได้ ใน หมู่ เกาะ คะเนรี, จีน, และ ปาปัวนิวกินี. “Ngôn ngữ” huýt sáo không phải là nét độc đáo của riêng người Mazatec. |
ในประเทศจีน การสร้างความสมดุลย์ระหว่างการลงทุนและการบริโภคภายในประเทศนั้นคาดว่าจะดําเนินต่อไป เศรษฐกิจจีนคาดว่าจะชะลอการเติบโตลงอยู่ที่ร้อยละ 6.4 ในปีพ. ศ. 2561 Trung Quốc sẽ tiếp tục quá trình tái cân bằng, giảm bớt tăng trưởng dựa trên đầu tư và chuyển sang tăng trưởng dựa trên tiêu dùng trong nước. Dự kiến tốc độ tăng trưởng sẽ giảm xuống mức khoảng 6,4% trong năm 2018. |
ตอนนั้นสิ่งที่ผมคิดก็คือ คนจีนน่าจะสามารถทํากับนิวเคลียร์ ได้เหมือนกับสิ่งอื่น ๆ ที่พวกเขาทํา -- พวกเขาน่าจะเริ่มผลิตเตาปฏิกรณ์ขนาดเล็ก ได้เป็นปริมาณมากในสายการผลิต และส่งออกพวกมันไปขายทั่วโลก เหมือนกับ iPhone หรือ Macbook Và tôi đã nghĩ rằng Trung Quốc có thể làm được năng lượng hạt nhân như họ đã làm được với nhiều thứ khác -- sản xuất lò phản ứng hạt nhân nhỏ trên dây chuyền, vận chuyển như Iphones hay MacBooks và đưa đi toàn thế giới. |
ตามการรายงานของ BBC และสื่อรัฐบาลจีน ในเดือนมกราคม ปี ค. Theo thông cáo báo chí của đài BBC và chính phủ Trung Quốc, tháng 1/2015, số ca sinh mổ chạm mốc cao nhất. |
พวก เขา พิมพ์ และ จําหน่าย จ่าย แจก คัมภีร์ ไบเบิล ซึ่ง ใช้ พระ นาม พระเจ้า ใน ภาษา ต่าง ๆ ที่ มี คน พูด กัน ประมาณ 3,600,000,000 คน ของ ประชากร โลก เช่น ภาษา อังกฤษ, จีน, รัสเซีย, สเปน, โปรตุเกส, ฝรั่งเศส, และ ดัตช์. Họ in và phổ biến Kinh-thánh—những bản dùng danh của Đức Chúa Trời—trong các thứ tiếng mà khoảng 3.600.000.000 dân cư trên đất sử dụng, kể cả tiếng Anh, Trung Hoa, Nga, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Pháp, và Hà Lan. |
ลูคิสก็เหมือนกัน นักข่าวที่เขียนข่าวเกี่ยวกับประเทศจีน Lukis cũng vậy, một nhà báo viết về Trung Quốc. |
" Beyond ข้อเท็จจริงที่เห็นได้ชัดว่าเขามีเวลาทําใช้แรงงานบางส่วนว่าเขาจะใช้เวลา กลิ่น, ว่าเขาเป็นสมาชิกของที่ที่เขาได้รับในประเทศจีนและที่เขาได้ทํา จํานวนมากของการเขียนเมื่อเร็ว ๆ นี้ผมสามารถอนุมานไม่มีอะไรอื่น. " " Ngoài các sự kiện rõ ràng rằng ông đã có một số thời gian thực hiện dẫn sử dụng lao động, rằng ông có snuff, rằng ông là một Freemason, rằng ông đã được ở Trung Quốc, và rằng ông đã làm được một đáng kể số lượng văn bản gần đây, tôi có thể suy ra không có gì khác. " |
พวกเราอยากจะลงเอย ด้วยการที่เหลือภาษาแค่ 600 ภาษา แล้วมีภาษาอังกฤษหรือภาษาจีนเป็นภาษาหลักงั้นหรือ? Liệu chúng ta có thực sự muốn kết thúc với 600 ngôn ngữ với ngôn ngữ chính là tiếng Anh hoặc tiếng Trung? |
ไม่ กี่ ปี ต่อ มา จีน บอก ว่า เธอ ได้ ขอ ให้ พยาน พระ ยะโฮวา แวะ มา เยี่ยม ฉัน เพราะ รู้ ว่า ฉัน สนใจ คัมภีร์ ไบเบิล และ ไป โบสถ์. Vài năm sau, chị Jean bảo tôi chị đã yêu cầu Nhân Chứng Giê-hô-va đến thăm tôi vì chị biết tôi chú ý đến Kinh Thánh và có đi nhà thờ. |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ จีน trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.