चचेरा भाई trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ चचेरा भाई trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ चचेरा भाई trong Tiếng Ấn Độ.

Từ चचेरा भाई trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là anh, anh cháu bác, chị, anh/chị/em họ, anh em họ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ चचेरा भाई

anh

(first cousin)

anh cháu bác

(cousin)

chị

(first cousin)

anh/chị/em họ

(first cousin)

anh em họ

(cousin)

Xem thêm ví dụ

बरनबास के चचेरे भाई मरकुस को साथ ले जाकर, वे कुप्रुस को चले गए।
Họ đi đến đảo Chíp-rơ, có Mác là anh em chú bác với Ba-na-ba cũng đi theo (Cô-lô-se 4:10).
आयत ६ से हम देखते हैं कि यिर्मयाह को अपने चचेरे भाई से ज़मीन ख़रीदनी थी।
Từ câu 6 trở đi, chúng ta thấy Giê-rê-mi được căn dặn đi mua đất của người em họ.
या हो सकता है कि उसके बच्चे या उसके चचेरे भाई या बहन को सम्मिलित नहीं किया गया।
Hoặc có thể là con hay anh chị em họ của chị không được mời.
9 इसलिए मैंने अपने चचेरे भाई हनमेल से अनातोतवाला खेत खरीद लिया।
9 Vậy, tôi mua cánh đồng ở A-na-tốt từ Ha-na-mê-ên, con trai của chú bác tôi.
मनहूस, तूफान छाया को चचेरे भाई
Jinx, người em họ với Storm Shadow,
बरनबास सहमत हुआ लेकिन वह अपने चचेरे भाई मरकुस को साथ लेना चाहता था।
Ba-na-ba đồng ý, nhưng muốn cho người anh em bà con là Mác đi theo họ.
मैं अपने चचेरे भाई के साथ एक पहाड़ पर चढ़ गया, जहाँ और भी कई हज़ारों लोग छिपे थे।
Anh họ và tôi đã vất vả leo lên một sườn núi hiu quạnh, nơi hàng ngàn người Timor đang ẩn náu.
पड़ोस में रहनेवाले हमारे चचेरे भाई निकोलस सारस को यूनान की सेना में भरती होने के लिए बुलाया गया।
Người hàng xóm và cũng là anh họ của chúng tôi là Nicolas Psarras, một Nhân Chứng mới báp-têm, bị cưỡng bách gia nhập quân đội Hy Lạp.
लगभग उसी समय मैंने ऑर्थोडॉक्स चर्च के बारे में अमरीका से भेंट करने आए एक चचेरे भाई से शिकायत की।
Dạo đó tôi than phiền với một người anh em bà con về Giáo hội Chính thống.
एक थी, एस्तेर और दूसरा उसका चचेरा भाई, मोर्दकै। एस्तेर उस देश की रानी थी और मोर्दकै वहाँ का प्रधानमंत्री।
Ê-xơ-tê là hoàng hậu, và anh họ nàng là Mạc-đô-chê có quyền thứ nhì trong nước chỉ sau vua mà thôi.
चार साल बाद उन्होंने अपने चचेरे भाई हेनरी स्टुअर्ट, लॉर्ड डार्न्ले से शादी कर ली लेकिन उनका यह रिश्ता खुशियों भरा नहीं था।
Bốn năm sau, bà kết hôn với người em họ, Henry Stuart, Lãnh chúa Darnley, nhưng cuộc hôn nhân không hạnh phúc.
जब भविष्यवक्ता यिर्मयाह ने अपने गृहनगर, अनातोत में अपने चचेरे भाई से एक खेत ख़रीदा, तब उसने उसे सिर्फ़ पैसे देकर अलिखित करार नहीं किया।
Khi nhà tiên tri Giê-rê-mi mua một miếng ruộng của em họ ở quê nhà, A-na-tốt, ông không chỉ đưa tiền cho em họ và bắt tay.
वह बाहर एक भिखारी के रूप में अपने जीवन के बाकी रहते थे उनके चचेरे भाई और सहयोगी, राजा लुई XIV द्वारा प्रायोजित एक कोर्ट में।
Cậu đã chịu phần lớn cuộc đời của mình trong cuộc xung đột với anh trai của mình, Vua Louis XI.
1989 हिल्सबरो ट्रेजेडी में जेरार्ड के दस वर्षीय चचेरे भाई, जोन-पॉल गिलहूली, की हत्या कर दी गई थी जब जेरार्ड की उम्र लगभग 9 साल था।
Người họ hàng 10 tuổi của Gerrard, Jon-Paul Gilhooley, đã chết vào năm 1989 trong thảm hoạ Hillsborough, năm đó Gerrard mới gần 9 tuổi.
पहली क्लास में वेन डालन परिवार के छः सदस्य शामिल थे: एमिल, आर्थर, होमर, लियो और उनका एक चचेरा भाई डोनाल्ड और मेरी बहन, यूनिस (लियो की पत्नी)।
Tham dự khóa đầu tiên có cả sáu thành viên gia đình Van Daalen—anh Emil, Arthur, Homer, và Leo; người anh em họ là Donald; và vợ anh Leo là Eunice, chị tôi.
प्रारंभ में, शो जीवन पर केंद्रित है और दो मादा चचेरे भाई गोपी (गीया मेनक / देवोलीना भट्टाचार्य) और राशी (रुचा हस्बनीस) और उनके विपरीत व्यक्तित्वों के विवाह की व्यवस्था करता है।
Ban đầu, bộ phim tập trung nói về cuộc sống và cuộc hôn nhân sắp đặt của 2 chị em họ (Gopi và Rashi) cũng như sự trái ngược về tính cách của 2 cô gái.
एक बार अपने चचेरे भाई कोस्टास से बात करते वक्त मैंने उसे परमेश्वर के संगठन की सुंदरता का ब्यौरा दिया और इसमें मौजूद प्रेम, एकता व परमेश्वर के आज्ञा मानने की बातें बतायी।
Có một lần, khi nói chuyện với người anh em họ tên là Kostas, tôi diễn tả cho anh thấy vẻ đẹp của tổ chức Đức Chúa Trời, trong đó có tình yêu thương, sự hợp nhất, và sự vâng lời Đức Chúa Trời.
5 जब भविष्यवक्ता यिर्मयाह ने अपने चचेरे भाई से एक खेत खरीदा तो उसने गवाहों के सामने इस लेन-देन का एक लिखित दस्तावेज़ बनाया, हालाँकि उसका भाई भी यहोवा का एक उपासक था।
5 Khi mua một thửa ruộng của người em họ cũng là người thờ phượng Đức Giê-hô-va, nhà tiên tri Giê-rê-mi ghi vào văn tự trước mặt những người làm chứng.
मेरे भाई जॉन का बेटा फ़्लोर, साथ ही मेरे अन्य रिश्तेदारों ने अपने मसीही विश्वास के कारण यातना शिविरों में कई साल काटे। मेरे पति के चचेरे भाई, गाबॊर रोमोसियन के साथ भी ऐसा ही हुआ।
Con của em John là Flore cùng với một số bà con của tôi, bị giam nhiều năm trong trại tập trung vì đức tin theo đạo đấng Christ, và người bà con bên chồng là Gábor Romocean cũng bị giam.
प्राचीन इस्राएल में जब लेवियों की कोई विरासत ही नहीं थी, तो यिर्मयाह 32:7 में ऐसा क्यों कहा गया है कि हनमेल नाम के लेवी ने अपने चचेरे भाई और लेवी यिर्मयाह को खेत बेचा था?
Vì người Lê-vi không có cơ nghiệp trong nước Y-sơ-ra-ên xưa, làm sao Ha-na-mê-ên người Lê-vi có thể bán ruộng cho người anh em họ là Giê-rê-mi thuộc dòng Lê-vi như ghi nơi Giê-rê-mi 32:7?
8 जैसे यहोवा ने कहा था, मेरा चचेरा भाई हनमेल ‘पहरेदारों के आँगन’ में मेरे पास आया और उसने मुझसे कहा, “मेहरबानी करके तू मेरा अनातोतवाला खेत खरीद ले जो बिन्यामीन के इलाके में है, क्योंकि उसे वापस खरीदने और अधिकार में करने का हक तेरा है।
8 Y như lời Đức Giê-hô-va phán, Ha-na-mê-ên, con trai của chú bác tôi, vào gặp tôi tại Sân Vệ Binh và nói: “Xin em mua cánh đồng của anh ở A-na-tốt, thuộc vùng đất Bên-gia-min, vì em có quyền sở hữu và mua lại nó.
1982 के मध्य तक, स्कूल से निकलने पर और एक महिला के जूते की दुकान में अल्पकालिक (पार्ट टाइम) काम करने के बाद बॉन जोवी ने पॉवर स्टेशन स्टूडियोज़ (Power Station Studios) में काम किया, यह मैनहटन का एक रिकॉर्डिंग केंद्र था जहां उनका चचेरा भाई टोनी बोंगियोवी उस केंद्र का सह-स्वामी था।
Vào giữa năm 1982, ra trường và làm việc bán thời gian cho một hiệu giày, Bon Jovi nhận được một công việc trong phòng thu Power Station Studios, một công ty thu âm Mahattan nơi mà anh họ của anh, Tony Bongiovi, là đồng sở hữu.
चचेरे व ममेरे भाई-बहनों में शादियाँ करने की अनुमति है।
Nhưng mẹ tôi đã dạy tôi và hai anh em tôi cầu nguyện.
(एस्तेर 1:10-12; 2:16, 17) रानी बनने के बाद भी, एस्तेर ने जहाँ सही था वहाँ अपने चचेरे बड़े भाई मोर्दकै की सलाह को बड़े आदर के साथ माना।
(Ê-xơ-tê 1:10-12; 2:16, 17) Ê-xơ-tê cung kính làm theo ý của người anh họ là Mạc-đô-chê về những vấn đề thích hợp—ngay cả sau khi bà trở thành hoàng hậu.
तब मैं ने मोल लेने की दोनों दस्तावेज़ें जिन में सब शर्तें लिखी हुई थीं, और जिन में से एक पर मुहर थी और दूसरी खुली थी, उन्हें लेकर अपने चचेरे भाई हनमेल के और उन गवाहों के साम्हने जिन्हों ने दस्तावेज़ में दस्तख़त किए थे, और उन सब यहूदियों के साम्हने भी जो पहरे के आंगन में बैठे हुए थे, नेरिय्याह के पुत्र बारूक को जो महसेयाह का पोता था, सौंप दिया।”
Tôi liền lấy tờ khế bán, cả khế đã niêm-phong theo lề-luật và thói-tục, và khế để ngỏ nữa. Tôi trao khế mua cho Ba-rúc, con trai Nê-ri-gia, cháu Ma-a-sê-gia, trước mặt Ha-na-mê-ên, con trai chú tôi, và trước mặt những kẻ làm chứng có ký tên vào khế nữa, cũng ở trước mặt mọi người Giu-đa đương ngồi trong hành-lang lính canh”.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ चचेरा भाई trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.