차양 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 차양 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 차양 trong Tiếng Hàn.
Từ 차양 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là làm tối sầm, tàn, mái che, chụp đèn, bóng cây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 차양
làm tối sầm(shade) |
tàn(canopy) |
mái che(canopy) |
chụp đèn(shade) |
bóng cây(shade) |
Xem thêm ví dụ
2천 명의 회원이 모이기엔 예배당이 작았으므로 우리는 대나무 기둥으로 큰 비닐 천막을 받친 차양 아래서 모임을 했습니다. Vì giáo đường không đủ chỗ cho 2.000 tín hữu nên chúng tôi nhóm họp ở ngoài trời dưới mái che làm bằng những tấm nhựa và cột trụ là mấy cây tre. |
차양이 도입되었는데, 이게 바로 새로 도입된 부분이죠. dựng nhanh, và sáng tạo ở chỗ cái nắp |
사비나는 빌린 손수레에 그날 필요한 물건들인 차양 막, 화구가 하나인 버너, 프로판 가스 통, 탁자, 의자, 솥뿐 아니라 기름, 고기, 반죽, 그리고 집에서 만든 많은 양의 과일 음료를 조심해서 싣습니다. Một cách khéo léo, chị xếp mọi thứ trên một chiếc xe đẩy đã mượn. Nào là cây dù, bàn, ghế, bếp ga nhỏ, bình ga, chảo, dầu, và tất nhiên không quên bột bánh, nhân thịt, nước ép trái cây tự làm. |
그들은 여기 보이시는 이 차양을 통하여 햇빛을 직접적으로 가리는 동시에 적합한 양의 빛을 제공합니다. Và họ tạo ra những cấu trúc mái vòm như thế này để ngăn ánh nắng gay gắt, nhưng đồng thời vẫn mở rộng để đón nhận ánh sáng trời. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 차양 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.