cassetta degli attrezzi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cassetta degli attrezzi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cassetta degli attrezzi trong Tiếng Ý.

Từ cassetta degli attrezzi trong Tiếng Ý có các nghĩa là hộp, dụng cụ, túi, công cụ, de. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cassetta degli attrezzi

hộp

dụng cụ

túi

(kit)

công cụ

de

Xem thêm ví dụ

È come una cassetta degli attrezzi.
Nó như là bộ công cụ tối ưu này.
Avevo due cassette degli attrezzi, una per un lavoro e l'altra per l'altro.
Tôi có hai hộp đồ nghề, đồ nghề làm việc và đồ nghề kia.
Prendete la cassetta degli attrezzi!
Lấy hộp đồ nghề ra đây!
Ma tu e l'altro siete semplici strumenti nella cassetta degli attrezzi.
Nhưng anh và một gã khác đã lấy nhiều thứ trong hộp đấy.
La cassetta degli attrezzi del falegname
Thùng dụng cụ của thợ mộc
Cerco la cassetta degli attrezzi.
Con tìm hộp dụng cụ.
Devi farmi entrare nella cassetta degli attrezzi di Fury.
Tôi cần cô mở Toolbox của Fury.
Avete una cassetta degli attrezzi straordinaria.
Bạn có một hộp dụng cụ tuyệt vời.
Ho una cassetta degli attrezzi.
Tôi có hộp đồ nghề đấy.
Cosi'puoi fare l'adulto usando il trapano della cassetta degli attrezzi di papa'.
Và anh sẽ phải dùng cái khoan lớn trong hộp đồ nghề to màu đỏ của bố.
Quindi, noi abbiamo questa nuova cassetta degli attrezzi, lo sapete.
Chúng ta đang có những công cụ mới,
Simmons fa progressi con la cassetta degli attrezzi di Fury?
Simmons xử lí Toolbox ra sao rồi?
La nostra “cassetta degli attrezzi” dovrebbe includere anche alcuni opuscoli.
Chúng ta cũng nên có một số sách mỏng sau trong hộp dụng cụ dạy dỗ của mình.
Tipo che ci siamo concentrati su Coulson e la cassetta degli attrezzi.
Tôi bận tâm về việc chúng ta quá tập trung vào Coulson và Toolbox của Fury.
La cassetta degli attrezzi diplomatica è davvero piena di strumenti diversi che possiamo usare per rafforzare le nostre comunicazioni.
Thực sự là hộp công cụ ngoại giao có đầy đủ các công cụ khác nhau mà chúng ta có thể sử dụng để tăng cường cho giao tiếp.
Gli artigiani esperti hanno sempre questi strumenti basilari nella cassetta degli attrezzi, e sono quelli che usano con maggiore abilità.
Những người thợ kinh nghiệm luôn có những dụng cụ cơ bản này trong hộp dụng cụ của mình, và đó là những dụng cụ mà họ sử dụng thành thạo và khéo léo nhất.
Riuscite a convincerli a lavorare con una nuova cassetta degli attrezzi, cosicché possano costruire una struttura che sia utile a me?
Liệu bạn có thể thuyết phục chúng làm việc với 1 chiếc hộp công cụ mới để có thể tạo ra nhưng cấu trúc sẽ trở nên quan trọng với tôi hay không?
Vedi l’articolo “Il falegname” e il riquadro “La cassetta degli attrezzi del falegname”, nella Torre di Guardia del 1o agosto 2010.
Xem bài “Thợ mộc” và khung “Thùng dụng cụ của thợ mộc” trong Tháp Canh ngày 1-8-2010.
3 Futuri numeri del Ministero del Regno ci aiuteranno a diventare esperti nell’usare le pubblicazioni fondamentali della nostra “cassetta degli attrezzi”.
3 Những số tới của Thánh Chức Nước Trời sẽ giúp chúng ta có được kỹ năng sử dụng một vài ấn phẩm cơ bản trong hộp dụng cụ dạy dỗ của mình.
Fitz ha scambiato la cassetta degli attrezzi di Fury con un falso. Poi è scappato con la vera e tu l'hai coperto.
Fitz đã thay thế toolbox của Fury thành đồ giả, chạy trốn với đồ thật, và cô vẫn luôn che giấu cho cậu ta từ đó.
E solo molto tempo dopo, apparvero sulla scena gli scienziati a dire: "Ehi, questi sono strumenti, sono funzioni che potremmo inserire nella nostra cassetta degli attrezzi per la ricerca".
Và chỉ sau một khoảng thời gian rất dài các nhà khoa học mới dẫn đến được bối cảnh này và nói "Này, đây là các công cụ, đây là các công năng mà chúng ta có thể dùng trong bảng công cụ nghiên cứu của riêng chúng ta".
E solo molto tempo dopo, apparvero sulla scena gli scienziati a dire: " Ehi, questi sono strumenti, sono funzioni che potremmo inserire nella nostra cassetta degli attrezzi per la ricerca ".
Và chỉ sau một khoảng thời gian rất dài các nhà khoa học mới dẫn đến được bối cảnh này và nói " Này, đây là các công cụ, đây là các công năng mà chúng ta có thể dùng trong bảng công cụ nghiên cứu của riêng chúng ta ".
Questa è diventata una parte della nostra cassetta degli attrezzi permettendoci di guardare e vedere a quale punto dei dati ci sono le attività, e con queste, tracciarne il modello, in particolare, quando mio figlio si muove per la casa, così da poter focalizzare i nostri sforzi di trascrizione, su tutti i discorsi dell'ambiente intorno a mio figlio -- tutte le parola che ha sentito da me, da mia moglie, dalla nostra tata, e nel tempo, le parole che ha iniziato a produrre.
Và nó trở thành một phần của bộ công cụ của chúng tôi để có thể nhìn và thấy địa điểm của các hoạt động trong dữ liệu, và với nó, tìm ra hình thức của, cụ thể là, những nơi con trai chúng tôi di chuyển trong nhà. thì chúng tôi có thể tập trung các nỗ lực chuyển đổi tất cả các môi trường nói quanh con trai chúng tôi -- tất cả các từ mà nó nghe từ tôi, vợ tôi, và người giữ trẻ của chúng tôi, và theo thời gian, các từ ngữ bắt đầu hình thành.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cassetta degli attrezzi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.