casque audio trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ casque audio trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ casque audio trong Tiếng pháp.
Từ casque audio trong Tiếng pháp có nghĩa là Tai nghe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ casque audio
Tai nghe
|
Xem thêm ví dụ
On lui a donné un casque audio pour qu’elle puisse communiquer avec les autres personnes dans l’hélicoptère. Chị ấy được đưa cho một thiết bị nghe để có thể nói chuyện với những người khác trong chiếc máy bay trực thăng đó. |
Manipulez votre adaptateur pour casque audio avec précaution. Sử dụng bộ chuyển đổi tai nghe một cách cẩn thận. |
Nous, le public, avons reçu des casques audio et nous étions assis sur l'un des côtés du terminal. Chúng tôi, những khán giả, được trao cho tai nghe và ngồi về một phía của bến. |
Pour éviter tout risque de court-circuit et de surchauffe, n'exposez pas votre adaptateur pour casque audio à des liquides. Không để bộ chuyển đổi tai nghe tiếp xúc với chất lỏng. Điều này có thể gây ra hiện tượng đoản mạch và khiến thiết bị trở nên quá nóng. |
Les casques audio sont très utilisés par les professionnels du son comme les ingénieurs du son, les musiciens ou les DJS ou les gamer . Tai nghe được chủ yếu sử dụng bởi các kỹ sư âm thanh, nhạc sĩ, DJ. |
Si vous possédez un Pixel 2 ou un Pixel 3, l'adaptateur pour casque audio fonctionne avec des accessoires 3,5 mm qui répondent aux exigences des casques Android. Nếu bạn có Pixel 3 hoặc Pixel 2, thì bộ chuyển đổi tai nghe sẽ hoạt động với phụ kiện 3,5 mm đáp ứng các yêu cầu về tai nghe của Android. |
Les casques audio se relient à une source sonore par l'intermédiaire d'un connecteur jack 3-points, d'un diamètre de 6,35 mm ou de 3,5 mm (appelé « mini-jack »). Các tai nghe kết nối với một nguồn âm thanh thông qua một phích cắm (hoặc "jack" cắm), có kích cỡ đường kính 6,35 mm hoặc 3.5 mm (gọi là "mini-jack"). |
L'adaptateur pour casque audio est conçu pour fonctionner de façon optimale à une température ambiante comprise entre 0 et 35 °C, et il doit être stocké à une température ambiante comprise entre -20 et 45 °C. Bộ chuyển đổi tai nghe được thiết kế để hoạt động tốt nhất ở nhiệt độ môi trường xung quanh trong khoảng từ 0° đến 35°C (32° đến 95°F) và nên được cất giữ ở nhiệt độ môi trường xung quanh từ -20° đến 45°C (-4° đến 113°F). |
Et j'ai demandé aux gens si ils avaient le matériel audio, si ils pouvaient juste chanter sur la chanson en l'écoutant dans leurs casques, pour que j'ai juste l'enregistrement de leurs voix. Và tôi nhờ mọi người nếu họ có khả năng thu âm được, chỉ cần hát vào theo đoạn nhạc đó với headphone có thu âm, và tôi chờ mọi người gửi lại âm thanh của họ |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ casque audio trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới casque audio
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.