cartons trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cartons trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cartons trong Tiếng pháp.
Từ cartons trong Tiếng pháp có nghĩa là hộp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cartons
hộp(boxes) |
Xem thêm ví dụ
Je vais prendre des cartons. Anh sẽ đi lấy ít hộp. |
On m'a donc choisi pour construire le pavillon en tubes de carton, faits de papier recyclable. Vì vậy tôi đã được chọn để dựng một cái rạp từ những ống giấy giấy tái chế. |
Avec une charrette tirée par des chevaux, habituellement utilisée pour le transport des vacanciers, il allait chercher dans une ville voisine des cartons de publications arrivés de Prague par train. Ông có xe ngựa thường dùng để chở khách du lịch, và ông dùng xe này để chở những thùng sách từ một thành phố gần đó, nơi mà các ấn phẩm được chuyển đến từ Praha bằng tàu hỏa. |
Il ne reçoit son premier carton rouge contre Sunderland qu'en janvier 1997, pour un tacle haut sur le milieu de terrain Paul Bracewell à la 26e minute de jeu. Bergkamp đã nhận thẻ đỏ đầu tiên trong sự nghiệp ở trận đấu với Sunderland vào tháng 1 năm 1997 sau pha vào bóng cao chân với tiền vệ đội bạn Paul Bracewell ở phút thứ 26. |
Je me suis donc procuré un carton de ce livre et de diverses publications. Thế nên, tôi đem cả một thùng sách Giới trẻ thắc mắc và những ấn phẩm khác đến trường”. |
Adaptée et éditée par Saban Entertainment pour l'audience américaine,,, la série, toutes saisons confondues, est diffusée sur de nombreuses chaînes télévisées dont Fox Kids,, UPN, ABC Family, Jetix,, Toon Disney/Disney XD, Cartoon Network, Nicktoons,, et CW Television Network,. Từ những mùa sau, nội dung được Saban Entertainment cải biên cho phù hợp với khán giả Mỹ và được phát sóng trên nhiều kênh như Fox Kids, UPN, ABC Family, Jetix, Toon Disney/ Disney XD, Cartoon Network, Nicktoons và CW. |
En Hongrie, Cartoon Network (Europe) est lancé le 17 septembre 1993. Cartoon Network châu Âu, một bộ phận của Cartoon Network tại châu Âu, đã được lên sóng vào ngày 17 tháng 9 năm 1993. |
C'est tes cartons. Ross, đây là thùng của anh. |
J'ai allumé l'ordinateur, et ces assistants mettent une disquette géante, faite en carton, elle est introduite dans l'ordinateur. Khi tôi vừa khởi động chiếc máy tính, những người trợ lý sẽ nâng 1 chiếc đĩa mềm khổng lồ được làm từ bìa cạc-tông, đặt vào trong máy tính. |
Des cartons et des sacs de vêtements, de chaussures et d’autres fournitures ont afflué dans les Salles du Royaume avant d’être transportés au siège national à Louviers. Các thùng và bao đựng quần áo, giày dép và vật dụng linh tinh đã được đổ đến các Phòng Nước Trời và từ đó người ta chở về trụ sở của Nhân-chứng Giê-hô-va ở Pháp. |
Maman assura que le coffret en carton pour ses cheveux était juste ce qu’il lui fallait. Mẹ người chiếc giữ tóc đúng là thứ mẹ đang cần. |
Puis ils ont transporté sur leur tête des cartons remplis d’exemplaires du Livre de Mormon pour les gens de leur village. Sau đó, họ đội trên đầu mấy cái thùng đựng đầy các quyển Sách Mặc Môn để tặng cho dân chúng trong làng của họ. |
Dans les années 60 j'ai commencé à travailler sur des meubles en carton, et nous avons crée pas mal de choses qui ont eu beaucoup de succès chez Bloomingdale. Vào những năm 60 tôi bắt đầu làm việc với đồ nội thất giấy, và tạo ra nhiều loại rất thành công ở Bloomingdale. |
C'est ton dernier carton de fringues. Đây là hộp quần ao cuối. |
Tu peux plus dunker, hanche en carton! Còn anh không đập bóng vào rổ được nữa đâu, hông đàn bà ạ! |
J'ai entendu dire que vous aviez fait un sacré carton, Doc. Tôi nghe nói ông đã bắn rất ngoạn mục hả, Doc? |
0 carton rouge dans sa carrière professionnelle. Chiếc thẻ đỏ duy nhất trong sự nghiệp của tôi. |
Après avoir commencé le derby contre Everton sur le banc, il remplace Robbie Fowler en seconde mi-temps, mais écope du premier carton rouge de sa carrière pour un tacle à retardement sur Kevin Campbell. Sau khi bắt đầu trận derby cùng Everton trên ghế dự bị, anh thay Robbie Fowler trong hiệp hai nhưng nhận chiếc thẻ đỏ đầu tiên trong sự nghiệp sau pha vào bóng với Kevin Campbell. |
Du carton ciré carbonisé. Giấy các tông phủ sáp Charred. |
Tu vas cartonner. Chị sẽ làm tốt thôi. |
Colle la page A4 sur du carton et découpe les images de Jésus, de Marie de Magdala, des apôtres et de Thomas. Dán TBH4 lên trên giấy cứng và cắt ra hình Chúa Giê Su, Ma Ri Ma Đơ Len, Các Sứ Đồ và Thô Ma. |
Les gardiens pouvaient en outre savoir qu’ils avaient affaire à de dangereux criminels grâce à un petit rond de carton rouge fixé sur la porte de notre cellule. Ngoài ra, họ gắn một miếng các tông nhỏ, tròn, đỏ bên ngoài cửa xà lim chúng tôi để báo cho lính canh biết chúng tôi là tội phạm nguy hiểm. |
On a commencé avec une preuve de concept construite en trois jours faite de carton et d'aluminium. Chúng tôi thử nghiệm với thiết kế mẫu được làm trong ba ngày, bằng bìa cứng và lá nhôm. |
J'ai demandé à la marque de bière Kirin de participer car à cette époque, la marque de bière Asahi avait des caisses de bière rouges, ce qui ne va pas avec la couleur des tubes de carton. Tôi đã đề xuất với công ty bia Kirin, bởi vì vào thời điểm đó, công ty bia Asahi làm những két bia nhựa của họ màu đỏ, không hợp với màu của những ống giấy. |
Enveloppé dans une boîte de carton qui portait une étiquette désignant des pièces automobiles, qu’elle avait sans doute eue au comptoir de marchandises, il y avait du pain navajo doré et des morceaux de viande de mouton, qui étaient le cadeau de Noël pour son petit garçon. Gói trong một hộp giấy nhỏ với nhãn hiệu đồ phụ tùng xe hơi mà chắc là bà có được từ nơi trạm trao đổi buôn bán, là ổ bánh mì chiên dòn và những miếng thịt trừu—một món quà Giáng Sinh cho đứa con trai nhỏ của bà. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cartons trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới cartons
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.