çarpmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ çarpmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ çarpmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ çarpmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là đập, đánh, đụng, đâm, gõ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ çarpmak
đập(clap) |
đánh(clap) |
đụng(bump) |
đâm(pound) |
gõ(beat) |
Xem thêm ví dụ
En ciddi tehdit, bizi çaresiz bırakacak, bize çarpmak üzere olan bir asteroid değil. Mối đe dọa lớn nhất không phải là thiên thạch sắp va phải Trái đất, hay một thứ gì đó mà chúng ta không thể can thiệp được. |
Psikiatriste, 'Arabaları duvara çarpmaktan haz alıyorum.' dedim.". Và tôi bảo nhà tâm thần học, "Tôi có khoái cảm tình dục từ việc cán xe vào tường." |
(Luka 2:48) Robertson, bu ifadedeki Yunanca sözcüğün “çarpmak, bir yumrukla saf dışı etmek” anlamına geldiğini söylüyor. Robertson nói rằng chữ Hy Lạp trong lời này có nghĩa “ngẩn người ra, đờ mặt ra khi bị đấm”. |
Tabii, arkadaş baskısına dayanmak ve farklı biri olarak göze çarpmak kolay değildir; fakat sana yardımcı olacak Biri var. Đành rằng việc cưỡng lại áp lực bạn bè và bày tỏ lập trường khác biệt không dễ dàng chút nào, nhưng bạn có sự giúp đỡ. |
(b) Bölge ve çevre ibadetlerinde bu niteliğin diğer hangi kanıtları göze çarpmaktadır? b) Họ quan sát thấy bằng chứng cụ thể nào khác của đức tính này tại các cuộc hội nghị của chúng ta? |
Diğerlerinden farklı olarak göze çarpmak hiç kolay değil. Không phải là dễ để khác biệt với những học sinh khác. |
Bu hızlı hareket eden konteynır gemisi tarafından ve çarpmaktan kıl payı kurtulmuş bir balina. Đây là con cá voi vừa bị đâm bởi 1 tàu chở hàng di chuyển nhanh và tránh va chạm. |
Tamam, diyelim ki bir mermi tehlikedeki güzel bir genç kıza çarpmak üzere. Được rồi, cứ cho rằng một viên đạn sắp bắn vào một phụ nữ xinh đẹp khốn khổ. |
Bu konuda Güneş’imiz benzer yıldızlar arasında göze çarpmaktadır. Về khía cạnh này, mặt trời nổi bật hơn các ngôi sao cùng loại. |
Bir sayının karesi denen şey, çoğunuzun bildiği gibi bir sayıyı alıp kendisiyle çarpmaktır. Có một phép tóan gọi là bình phương của một số, mà hầu hết các bạn biết là lấy một số rồi nhân với chính nó. |
Ve şimdi hayvanın duvarlara çarpmaktan sakınabildiğini ve bu küçük platforma gittiğini ve gözlerini bilinçli olarak tekrardan nasıl kullandığını görebilirsiniz. Và giờ các bạn có thể thấy, con vật đã tránh các bức tường và đi tới cái bệ và rút ra kinh nghiệm sử dụng mắt lần nữa. |
Seni çarpmak hala kolay. Anh vẫn rất thích ăn cắp. |
13 Yehova tarafından nasıl kudretli bir şekilde kullanılmış olduğunu göz önünde tuttuğumuzda, Pavlus’un alçakgönüllülüğü daha da çok göze çarpmaktadır. 13 Lòng khiêm nhường của Phao-lô đáng được lưu ý hơn khi chúng ta thấy cách đặc biệt mà Giê-hô-va Đức Chúa Trời dùng ông. |
Kızılderili sözcüklerin anlamı müziktir... hissedilir, yere çarpmak... gibi, günün ilk ışığı gibi... Gri çöllerden dışarıya sızan bir ışığa rastlamak gibi. Từ ngữ da đỏ chứa đựng âm thanh và cảm xúc của từng từ, như là tảng sáng, tia sáng đầu tiên làm những mô đất nổi bật trên nền sa mạc xám. |
Bir süre sonra yere çarpmak istiyorsun, anlıyor musun? Chỉ có điều sau một lúc, anh muốn chạm đất cho rồi, anh biết không? |
15. (a) Mesih’in bazı çağdaş takipçileri arasında ne gibi tutumlar göze çarpmaktadır? 15. a) Trong vòng một số tín đồ đấng Christ ngày nay có những thái độ như thế nào? |
21 Evet, bugün, meshedilmiş mütebakiden oluşan ruhi İsraillilerle onların arkadaşları olan başka koyunlar kudsiyetin anlamını tamamen kaybeden Şeytan’ın dünyasından tümüyle ayrılmış bir kavim olarak göze çarpmaktadır. 21 Đúng, những người Y-sơ-ra-ên thiêng liêng được xức dầu còn sót lại và bạn đồng hành của họ là các chiên khác tự cách biệt ngày nay thành một dân tách rời khỏi thế gian của Sa-tan, thế gian đã mất hết mọi khái niệm về điều gì là thánh. |
Böyle iyi davranışlar özellikle Yehova’nın Şahitlerinin bölge ibadetlerinde göze çarpmaktadır. Hạnh kiểm tốt như thế đặc biệt dễ thấy trong các đại hội địa hạt của Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Diğer bir deyişle, çarpmak için belli türde bir nesneyi sistemli olarak kayırıyor veya ayrım yapıyor. Nói cách khác, nó lựa chọn và lọc ra có hệ thống những vật mà xe tự lái có thể va chạm. |
Popüler anime ve manga simgeleri bölgedeki dükkanlarda göze çarpmaktadır ve bölgede çeşitli hizmetçi kahvehaneleri bulunmaktadır. ^ Nobuoka, Jakob. Hình ảnh anime và manga nổi tiếng được trưng bày nổi bật trên nhiều cửa hàng trong khu vực, và rất nhiều quán cà phê hầu gái mở ra tại đây. |
(b) 1985 yılındaki Anma Yemeği kutlaması hakkında hangi gerçekler göze çarpmaktadır? b) Chúng ta lưu ý điều gì về Lễ Kỷ niệm năm 1986? |
Tanrı’nın Sözünde insanların birbirine gösterdiği vefalı sevginin hangi özellikleri göze çarpmaktadır? Lời Đức Chúa Trời nêu bật những đặc tính nào của lòng yêu thương nhân từ bày tỏ giữa con người với nhau? |
KÜRE çapında tapınma birliğini hedef alan heyecan dolu bir akım göze çarpmaktadır. TRÊN khắp đất hiện có một phong trào rất hào hứng hướng tới sự thờ phượng hợp nhất với sự tham gia tích cực của những người thuộc mọi quốc gia, mọi chi phái và mọi ngôn ngữ. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ çarpmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.