çarpıcı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ çarpıcı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ çarpıcı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ çarpıcı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là hấp dẫn, xinh xắn, quyến rũ, nổi bật, gây ấn tượng mạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ çarpıcı
hấp dẫn(appealing) |
xinh xắn
|
quyến rũ(appealing) |
nổi bật(bold) |
gây ấn tượng mạnh(dramatic) |
Xem thêm ví dụ
Kor. 3:6, 7). Bu, Tanrı’nın alçakgönüllü olduğunun çarpıcı bir göstergesi değil mi? Chẳng phải điều này cho thấy sự khiêm nhường tuyệt vời của Đức Giê-hô-va sao? |
Çarpıcı yakışıklılığım sanmıştım ben. Anh tưởng đó là vẻ điển trai đáng sợ của anh. |
Gerçekten de, Ponton’a göre, Sovyetler Birliğinin “yükselişi, kalkınması ve çöküşü yirminci yüzyıla ait en çarpıcı manzaralardan biridir.” Thật vậy, “việc Liên Xô trỗi lên, phát triển và sụp đổ”, theo Ponton, là “một trong những cảnh tượng ly kỳ nhất của thế kỷ 20”. |
19 Davud’un Kral Saul ve onun oğlu Yonatan ile olan ilişkisi, sevginin alçakgönüllülükle gururun ise bencillikle nasıl el ele gittiğini gösteren çarpıcı bir örnektir. 19 Mối liên lạc của Đa-vít với Vua Sau-lơ và con ông là Giô-na-than cho thấy rõ làm sao tình yêu thương đi đôi với tính khiêm nhường, còn sự kiêu ngạo đi đôi với lòng ích kỷ. |
Nuh’un zamanındaki Tufan buna çarpıcı bir örnektir (2. Petrus 3:5-7). Một thí dụ nổi bật là trận Đại Hồng Thủy thời ông Nô-ê.—2 Phi-e-rơ 3:5-7. |
Clementine diğer kızları alır ve ötedeki masada oturan yeni gelenlerin en çekici yerlerini çarpıcı bir bakışla incelerdi. Clementine dẫn các cô gái khác đãi các vị khách mới ở cái bàn đằng xa kia một góc nhìn tuyệt vời về những nét hấp dẫn của họ. |
Bir döşeme sadece bana ayrılmış, tüm kış benim evin altında onu formu vardı ve onu acele hareket karıştırmaya başladı o her sabah beni ürküyor - yumruk, yumruk, yumruk, onu acele zemin ahşap karşı başını çarpıcı. Một người có hình thức của mình dưới nhà tôi mùa đông tất cả, cách nhau từ tôi chỉ bằng sàn, và cô giật mình tôi mỗi buổi sáng đi vội vàng của mình khi tôi bắt đầu để khuấy đập, đập, đập, ấn tượng đầu chống lại các loại gỗ sàn vội vàng của mình. |
Uygun tıbbi bakım ve sağlıklı yaşamla ilgili gerekli önlemlerin alınması da zamansız ölümleri çarpıcı biçimde azaltır. Thuốc thang đầy đủ và giữ gìn vệ sinh cũng có thể giúp rất nhiều người không chết sớm. |
16 Gelecekte Yehova amacının yerine gelmesi için kutsal ruhunu çarpıcı bir şekilde kullanacak. 16 Trong tương lai, Đức Giê-hô-va sẽ dùng thánh linh qua những cách phi thường để hoàn thành ý định Ngài. |
6 Erkeklik ve kadınlığın kötüye kullanılması Tufan’dan önce çarpıcı biçimde görüldü. 6 Trước trận Nước Lụt thời Nô-ê, người ta đã lạm dụng nam tính và nữ tính một cách trắng trợn. |
Anma Yemeği, Yehova’nın Şahitleri olarak aramızdaki birliği diğer ibadetlerimize göre çok daha çarpıcı şekilde ortaya koyar. Hơn bất cứ buổi nhóm họp nào, Lễ Tưởng Niệm cho thấy rõ Nhân Chứng Giê-hô-va có sự hợp nhất. |
Ayrıca, kitabın çarpıcı bir özelliğini kullanmaya vakit ayırmak üzere bölümlerin son kısmının inceleneceği haftalarda daha az paragraf ele alınacaktır. Ngoài ra, trong tuần lễ học phần cuối bài, vì có phần ôn lại nên chúng ta sẽ học ít đoạn hơn để có thời giờ thảo luận khung câu hỏi để suy ngẫm, một khía cạnh đặc biệt của sách. |
Tanrı’nın varlığı konusunda okuyucuyu zorlamadan, sadece gerçekleri ortaya koyması kitabın çarpıcı özelliklerinden biri.” Một đặc điểm nổi bật của sách là không ép người đọc chấp nhận sự hiện hữu của Đức Chúa Trời, mà chỉ trình bày những sự kiện”. |
Çarpıcı Değişiklikler Những thay đổi bất ngờ |
Pavlus durumunu şöyle anlatıyor: “Merhamet gördüm. Böylece, Mesih İsa kendisine sonsuz yaşam ümidiyle iman edecek olanlara çarpıcı bir örnek verebildi; çünkü o benim durumumda bütün tahammülünü sergiledi” (1. Timoteos 1:16). Phao-lô giải thích: “Ta đã đội ơn thương-xót, hầu cho Đức Chúa Jêsus-Christ tỏ mọi sự nhịn-nhục của Ngài ra trong ta là kẻ làm đầu, để dùng ta làm gương cho những kẻ sẽ tin Ngài được sự sống đời đời”. |
Tanrılık Konusunda Çarpıcı Bir Sınav Cuộc thử thách gay cấn xem ai là Đức Chúa Trời |
Hepimiz için ne çarpıcı bir örnek!—Resullerin İşleri 20:33-35. Thật là một gương xuất sắc cho tất cả chúng ta.—Công-vụ 20:33-35. |
Bence bu gerçekten çarpıcı bir cevap, çünkü bu özverili insanların çevreleri bu şekilde değil, daha çok şu şekilde. Và tôi nghĩ đó là một câu trả lời ý nghĩa, vì nó gợi ra rằng lòng vị tha của những người này không giống thế này, mà giống thế này hơn. |
Dahası bilim adamları, kronik yalnızlığın, uzun vadede sağlık ve yaşam süresini, en az sigara kadar çarpıcı ölçüde tehlikeye soktuğu konusunda fikir birliğine vardılar. Thực tế, các nhà khoa học đã kết luận rằng đó là một kết hợp, nỗi cô đơn lâu dài gây ra như một rủi ro đáng kể cho sức khoẻ lâu dài và tuổi thọ giống như là hút thuốc lá. |
Takvimin özelliklerini gözden geçirin: (1) Mukaddes Kitapta geçen dikkate değer olay ve öğretileri betimleyen, çarpıcı resimler, (2) Konuşma Yeteneğini Geliştirme İbadetinin haftalık Mukaddes Kitap Okuma programı, (3) Anma Yemeği için yıllık Mukaddes Kitap Okuma programı, (4) yapılacak yazılı tekrarlamalar hakkında hatırlatmalar ve (5) dergi dağıtımına düzenli şekilde katılma hatırlatmaları. Ôn lại những đặc điểm của cuốn lịch: 1) những hình vẽ sống động cho thấy những biến cố và sự dạy dỗ quan trọng trong Kinh-thánh, 2) chương trình đọc Kinh-thánh hàng tuần của Trường Thánh Chức Thần Quyền, 3) chương trình đọc Kinh-thánh hàng năm cho tuần trước Lễ Kỷ Niệm, 4) cho biết khi nào có bài viết ôn và 5) nhắc nhở chúng ta tham gia đều đặn vào công việc phân phát tạp chí. |
Buğday ve mısır fiyatlarında 1996 yılında çarpıcı bir artış oldu. Trong năm 1996, giá lúa mì và bắp tăng vọt. |
Bu açık ve çarpıcı iman kanıtıyla karşı karşıya bulunan bazı teologlar iman ile “güven” arasında bir ayırım yaratmaya çalışır. Đứng trước bằng chứng rõ ràng và sống động này về đức tin, một số nhà thần học tìm cách phân biệt giữa đức tin và “tin tưởng”. |
Bu video,bence,size anlatmaya çalıştığım konuyu çarpıcı bir şekilde ortaya koyuyor. đoạn phim này, theo tôi, đã chỉ ra khái niệm tôi sắp nói đến khá sâu sắc |
Yaşlı ana babalarına bakabilmek için yaşamlarında çarpıcı değişiklikler yapan bir çifti de görebilir. Người học cũng có thể thấy một cặp vợ chồng đang có những thay đổi lớn trong đời sống để chăm sóc cha mẹ già yếu. |
(Mezmur 11:7) Gerçekten de, Tekvin 3:15’te betimlenen düşmanlık yakın gelecekte çarpıcı bir doruğa ulaşacak. (Thi-thiên 11:7) Thực vậy, sự thù nghịch được miêu tả nơi Sáng-thế Ký 3:15 sẽ đến bước ngoặt đột ngột và dữ dội trong tương lai gần đây như đã mong đợi. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ çarpıcı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.