çapkın trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ çapkın trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ çapkın trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ çapkın trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là playboy, tục tĩu, nghịch ngợm, tinh nghịch, dâm đãng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ çapkın

playboy

(playboy)

tục tĩu

(naughty)

nghịch ngợm

(naughty)

tinh nghịch

(roguish)

dâm đãng

(libertine)

Xem thêm ví dụ

Mark tam bir çapkındı.
Mark thích qua đêm nhiều cô.
Fakat o zamana kadar George Wickham'ın ahlaksız alışkanlıkları ve çapkın tavırları vardı.
Nhưng sau đó những thói quen của George Wickham, như chơi bời phóng đãng như đúng bản chất của anh bắt đầu phơi bày.
Çapkınsın yani.
Đào hoa đấy.
Batılı çok çapkın.
Lão Tây này là một tên si tình
Chuck kadınları çok seven çapkın birisidir.
Ran là một cô gái biết quan tâm đến những người cô yêu.
Bir çeşit çapkın erkeklerle takılıyor gibiydim. ve sonra..
Tôi đang chơi bời ăn nhậu và rồi...
Çok da çapkın bir adamdır.
Đồng thời cũng vô cùng sát gái.
Zaman: 16, yüzyıl 1. Sahne: Sarayda bir oda Sarayında bir toplantıda çapkın Dük mümkün olduğu kadar çok sayıda kadınla birlik olarak zevkli bir hayat geçirmek üzerinde bir şarkı söyler.
Địa điểm: Mantua Thời điểm: thế kỉ 16 Cảnh 1: Một phòng trong cung điện Tại một buổi khiêu vũ ở cung điện của mình, công tước hát về một cuộc sống đầy lạc thú với càng nhiều phụ nữ càng tốt: "Questa o quella".
3 yıl üst üste en çapkın kahvaltı yeri seçilmiş.
Đoạt giải " chốn cưa cẩm lý tưởng " ba năm liên tiếp đấy.
Sen çapkın mısın Bob?
Ông có nghe về người này không, Bob?
Çapkın!
Điên rồ!
Ve çapkın ben oluyorum?
tôi là tay chơi sao?
Bu bizim çapkın için kötü haberdi tabii.
Tin xấu cho anh chàng đẹp trai.
Ollie eğlenceliydi, biraz çapkın olduğunu düşünürdü, ama aslında sırf lafta kalırdı.
Olive rất hài hước, cậu ấy tưởng mình là một cầu thủ, nhưng thực sự cậu ấy chỉ giỏi chém gió.
Türkçede, çapkın erkekler için sıfat olarak da kullanılır.
Tại Scotland việc kế vị cũng được áp dụng như tại Anh.
Senden söz etmiyordum çapkın.
Tôi không nói về anh.
Elini ver bakalım çapkın.
Cho mượn cái tay nào playboy.
Tamam bakalım, çapkın seni.
Rồi, rồi, cậu Tennessee.
"""O zaman hoşça kalın çapkınım."""
- Vậy tạm biệt, kẻ phản bội của tôi
Buralarda oldukça çapkın biri olarak tanınırım.
Ở đây tôi nổi tiếng là một người sát gái.
Çapkın bir tabiatım var ve bu soyluların aksine... tabiatım nedeniyle sadık kalamayacağımı bile bile... evlilik yeminini etmeyi reddediyorum.
Ta có bản tính phức tạp... và, không giống như tầng lớp quý tộc, ta sẽ không đưa ra lời thề hôn nhân... mà ta biết rằng bản tính của ta sẽ không thể để ta giữ.
Sen hangisisin, çapkın çocuk?
Anh thuộc loại nào, tay chơi?
Dur bakalım, çapkın!
Dừng lại đồ xấc láo.
Şehrin her adımında çapkın var.
Một tên lăng nhăng.
Şu sahnelerin ünlü " hızlı çapkın " kızı sosyete takımının sevgilisi Zelda Zanders!
Đó là một cô gái nổi tiếng của màn ảnh thần tượng của các cô gái trẻ Zelda Zanders!

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ çapkın trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.