capacità produttiva trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ capacità produttiva trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ capacità produttiva trong Tiếng Ý.

Từ capacità produttiva trong Tiếng Ý có các nghĩa là công suất, năng lực, dung lượng, dung tích, điện dung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ capacità produttiva

công suất

(capacity)

năng lực

(capacity)

dung lượng

(capacity)

dung tích

(capacity)

điện dung

(capacity)

Xem thêm ví dụ

Sarebbe davvero grandioso poterlo annettere alla capacità produttiva tanzanese.
Điều đó có thể rất vĩ đại, nếu bạn có thể bổ sung nó vào tổng năng lực sản xuất của Tanzania.
Di conseguenza il debito estero è cresciuto oltre le capacità produttive.
Sản lượng kinh tế tăng vọt so với thời kỳ phong kiến nhờ các tiến bộ của lực lượng sản xuất.
Per me, questa ossessione è fonte e radice di tutta la nostra capacità produttiva e creativa.
Đối với tôi, chính sự ám ảnh này là nguồn gốc của tất cả những năng suất và sáng tạo của chúng ta.
Dopo la guerra, la nostra enorme capacità produttiva fu convertita nella creazione di prodotti per il tempo di pace.
Sau chiến tranh, chúng ta cần tập trung khả năng sản xuất khổng lồ vào việc tạo ra sản phẩm cho thời bình.
Dopo la guerra, abbiamo convertito la nostra enorme capacità produttiva verso la creazione di prodotti per il periodo di pace.
Sau chiến tranh, chúng ta cần tập trung khả năng sản xuất khổng lồ vào việc tạo ra sản phẩm cho thời bình.
Questo significò che alcune delle limitazioni economiche sulla capacità produttiva e sulla produzione reale che erano state imposte dall'Autorità Internazionale per la Ruhr furono abolite, e che il relativo ruolo fu rilevato dal CECA.
Điều đó có nghĩa là một số hạn chế về định lượng và sản lượng thực tế do Ủy ban quốc tế giám sát vùng Ruhr được dỡ bỏ, và vai trò của ủy ban này được tiếp quản bởi ECSC.
Ciò è in contrasto con altri generi di guerra: per esempio, negli strategici a turni su larga scala le battaglie del gioco sono generalmente astratte e lo stile di gioco è più vicino a quello dei relativi giochi da tavola, mentre negli strategici in tempo reale de-enfatizzano il realismo e si concentrano sulla raccolta e conversione di risorse specifiche in capacità produttive per la produzione di unità da combattimento successivamente impiegate in battaglia in confronti altamente stilizzati.
Ví dụ, các trận đánh quy mô lớn trong game chiến lược theo lượt thường có tính cách trừu tượng và lối chơi gần với dạng board game liên quan, và thể loại chiến lược thời gian thực lại nhấn mạnh tính hiện thực và tập trung vào việc thu thập và chuyển đổi các nguồn tài nguyên vào năng lực sản xuất đệ tạo nên các đơn vị quân chiến đấu sau đó được sử dụng trong các cuộc đối đầu được cách điệu cao độ.
Quando lavoravo come fotografo di musica e di moda, ero tormentato dalla sensazione che mancasse qualcosa, mi sembrava di non usare le mie capacità in modo produttivo.
Khi còn là nhiếp ảnh gia về thời trang và âm nhạc, tôi luôn có cảm giác khó chịu vì có thứ gì đó thiếu vắng, rằng tôi đã không sử dụng kĩ năng của mình một cách hiệu quả.
Secondo l'Organizzazione Mondiale della Sanità, la salute mentale riguarda la capacità di fronteggiare i normali fattori di stress della vita; lavorare in modo produttivo e proficuo; ed essere in grado di contribuire alla tua comunità.
Theo Tổ chức Y tế Thế giới, sức khỏe tâm thần là khả năng đối chọi với những căng thẳng thường ngày trong cuộc sống để làm việc năng suất và hiệu quả và để có thể đóng góp cho cộng đồng.
Ciò non inciderebbe sulla capacità di nutrire la popolazione in crescita, perché le acque internazionali forniscono solo il 5% del pescato marino globale, perché non sono produttive come le acque costiere.
Và điều này sẽ không ảnh hưởng tới khả năng nuôi sống dân số ngày càng tăng, vì biển khơi chỉ cung cấp 5% lượng thuỷ sản đánh bắt toàn cầu, và không đem lại năng suất cao bằng vùng gần bờ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ capacità produttiva trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.