Cap Vert trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Cap Vert trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Cap Vert trong Tiếng pháp.
Từ Cap Vert trong Tiếng pháp có các nghĩa là Cabo Verde, cabo verde, Cáp-Ve, Cáp Ve. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Cap Vert
Cabo Verde(Cape Verde) |
cabo verde
|
Cáp-Ve(Cape Verde) |
Cáp Ve(Cape Verde) |
Xem thêm ví dụ
Elle a épousé Aristides Pereira, le futur président du Cap-Vert. Pereira kết hôn với Aristides Pereira trước khi ông làm tổng thống Cape Verde. |
La ville de Mindelo est considérée comme la capitale culturelle du Cap-Vert. Mindelo cũng được coi là thủ đô văn hóa của Cape Verde. |
Ils atteignent le fleuve Sénégal et les Îles du Cap Vert en 1444. Sénégal và bán đảo Cabo Verde đã được đi tới vào năm 1445. |
On aura une nouvelle vie au Cap-Vert et personne n'ira en prison. Bắt đầu cuộc sống mới ở Cape Verde, và không ai phải mặc áo Juve cả. |
J'ai acheté une île au Cap-Vert. Anh biết là tôi mua một hòn đảo ở Cape Verde chứ? |
Il fut l'un des fondateurs du Parti africain pour l'indépendance de la Guinée et du Cap-Vert (PAIGC). Ông là một thành viên lãnh đạo của Đảng châu Phi vì độc lập của Guinea và Cabo Verde (PAIGC). |
Elle s'est récemment établie en Afrique de l'Ouest et au Cap-Vert. Gần đây chúng thiết lập ở Tây Phi và Cabo Verde. |
Atlantique/Cap-Vert Đại Tây Dương/Cape_ Verde |
□ Au Cap-Vert, une évangélisatrice Témoin de Jéhovah longeait un centre pénitentiaire dans le cadre de son activité. □ Ở Cộng hòa Cap Ve, một chị Nhân-chứng Giê-hô-va đi ngang qua một nhà tù khi đi rao giảng. |
Le deuxième définissait une ligne de démarcation nord- sud à environ 560 kilomètres à l’ouest des îles du Cap-Vert. Thứ hai, cố định đường phân giới bắc nam cách các đảo Cape Verde 560km về hướng tây. |
Après l'indépendance, elle est devenue la première dame du Cap-Vert lors de la présidence de son mari, Aristides Pereira. Sau khi giành được độc lập, bà trở thành Đệ nhất phu nhân Cabo Verde trong nhiệm kỳ tổng thống chồng mình, ông Aristides Pereira.. |
Lors d’une plongée au large des îles du Cap Vert, Jacques-Yves Cousteau et un compagnon sont tombés sur un gros requin blanc. Trong khi lặn ngoài khơi quần đảo Cape Verde, nhà thám hiểm hải dương Jacques-Yves Cousteau và một cộng tác viên tình cờ gặp một con cá mập trắng lớn. |
Jéhovah avait ouvert la voie à l’expansion dans plusieurs îles lusophones, comme les Açores, le Cap-Vert, Madère et São Tomé et Príncipe. Đức Giê-hô-va đã mở đường cho công việc phát triển ở các đảo nói tiếng Bồ Đào Nha gồm Azores, Cape Verde, Madeira cũng như São Tomé và Príncipe. |
Elle a soutenu l'idée de l'anticolonialisme et soutenu la lutte pour l'indépendance du Cap-Vert et de la Guinée portugaise (maintenant Guinée-Bissau). Bà ủng hộ ý tưởng chống chủ nghĩa chống đối và ủng hộ cuộc đấu tranh giành độc lập ở Cabo Verde và Guinea thuộc Bồ Đào Nha. (nay là Guinea-Bissau). |
Des milliers de frères espagnols et belges étaient présents, ainsi que des délégués du Mozambique, d’Angola, du Cap Vert, de Madère, et des Açores. Hàng ngàn anh em Tây Ban Nha và Bỉ có mặt, cùng với những đại biểu đến từ Mozambique, Angola, Cape Verde, Madeira và Azores. |
En échange, l’Espagne reconnaissait le monopole du Portugal sur le commerce africain et sa souveraineté sur les Açores, les îles du Cap-Vert et Madère. Đổi lại, Tây Ban Nha thừa nhận Bồ Đào Nha giữ độc quyền mậu dịch ở châu Phi và Bồ Đào Nha có chủ quyền trên Azores, đảo Cape Verde và Madeira. |
Plus tard, elle s'est concentrée sur sa discipline originale en langue romane et linguistique, et a publié de nombreux ouvrages en créole du Cap-Vert. Sau đó, bà tập trung nghiên cứu chuyên ngành Ngôn ngữ Roman và xuất bản nhiều tác phẩm ở Cabo Verde. |
Carila Pereira, en mauvaise santé, est morte trois mois plus tard, le 11 décembre 2011, à Praia, au Cap-Vert, à l'âge de 85 ans. Carila Pereira đã mất chỉ 3 tháng sau đó, vào ngày 11 tháng 12 năm 2011 tại Praia, Cabo Verde, hưởng thọ 85 tuổi. |
Carlina Pereira est devenue la première Première Dame du Cap-Vert en 1975 après que le pays ait déclaré son indépendance vis à vis du Portugal. Carlina Pereira trở thành Đệ nhất phu nhân đầu tiên của Cabo Verde vào năm 1975 khi giành được độc lập từ Bồ Đào Nha. |
Puis en 2011, elle est nommée directrice des opérations de la Banque mondiale pour le Sénégal, le Cap-Vert, la Gambie, la Guinée-Bissau et la Mauritanie. Từ năm 2011 đến 2015, cô là giám đốc điều hành cho Ngân hàng Thế giới ở Cape Verde, Gambia, Guinea-Bissau và Mauritania. |
On trouve cette raie au Brésil, Cap-Vert, Chili, Côte d'Ivoire, l'Égypte, l'Indonésie, le Japon, le Mexique, Palau, Afrique du Sud, Taiwan, les États-Unis et le Venezuela. Nó được tìm thấy ở Brasil, Cabo Verde, Chile, Ivory Coast, Ai Cập, Indonesia, Nhật Bản, México, Palau, South Africa, Đài Loan, the Hoa Kỳ, and Venezuela. |
Maintenant, le Cap-Vert est belle cette période de l'année, mais ma conjecture est gonna Kenny souffler certains de ses nouveaux fonds dans la capitale du shopping du monde. Thời tiết Cape Verde lúc này rất đẹp, nhưng tôi đoán Kenny sẽ tiêu xài chút tiền mới kiếm được ở trung tâm mua sắm của thế giới. |
La CPLP a été créée le 17 juillet 1996 par sept pays : l’Angola, le Brésil, le Cap-Vert, la Guinée-Bissau, le Mozambique, le Portugal et Sao Tomé-et-Principe. CPLP đã được tạo trên Ngày 17 tháng 7 năm 1996 bởi bảy quốc gia: Angola, Brasil, Cabo Verde, Guiné-Bissau, Mozambique, Bồ Đào Nha và São Tomé và Príncipe. |
Cidade Velha (« vieille ville » en portugais), ou tout simplement Sidadi en créole du Cap-Vert, est une localité du Cap-Vert située à 15 km de Praia sur l'île de Santiago. Cidade Velha (tiếng Bồ Đào Nha để chỉ "thành phố cổ"), hay đơn giản chỉ gọi là Sidadi trong tiếng Creole Cabo Verde, là một thành phố nằm cách thủ đô Praia của Cabo Verde khoảng 15 km về phía tây, trên đảo Santiago. |
17 autres arriveront plus tard, 13 capturés par les Portugais au Cap-Vert quelques semaines plus tôt et 5 survivants du Trinidad qui avaient été faits prisonniers par les Portugais en Indonésie. Mười bảy thủy thủ nữa sau đó cũng về được Tây Ban Nha: mười hai người bị Bồ Đào Nha bắt ở Cape Verde vài tuần trước đó trong khoảng thời gian giữa năm 1525 và 1527, năm người sống sót còn lại trở về trên con tàu Trinidad. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Cap Vert trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới Cap Vert
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.