camera di commercio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ camera di commercio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ camera di commercio trong Tiếng Ý.
Từ camera di commercio trong Tiếng Ý có các nghĩa là phòng thương mại, bán đấu giá, đấu giá, sự bán đấu giá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ camera di commercio
phòng thương mại(chamber of commerce) |
bán đấu giá
|
đấu giá
|
sự bán đấu giá
|
Xem thêm ví dụ
E si spacciava per il direttore generale della Croce Rossa alla Camera di Commercio. Và cô tự nhận là tổng giám đốc của Hội Chữ Thập Đỏ ở Phòng Thương Mại. |
Recentemente, l'ha detto Emeka, mi hanno nominato Presidente della Camera di Commercio Sudafricana in America. Như Emeka đã nói, tôi vừa được đề cử làm Chủ tịch Phòng Thương Mại Nam Phi ở Mỹ. |
La Camera di commercio internazionale (CCI) è la più grande e rappresentativa business organization internazionale. Phòng Thương mại Quốc tế (tiếng Anh: International Chamber of Commerce, ICC) là tổ chức kinh doanh đại diện lớn nhất, tiêu biểu nhất thế giới. |
Ti sembro la dannata camera di commercio? Bộ tôi giống Phòng Thương Mại bỏ mẹ lắm à? |
Questo e'un regalo della Camera di Commercio di Gotham per gli anni di servizio. Đây là món quà từ phòng thương mại Gotham cho nhiều năm phục vụ. |
Obbligo di registrazione nel registro delle imprese tenuto dalla Camera di Commercio. Đăng ký cấp giấy phép kinh doanh với cơ quan đăng ký kinh doanh. |
Nell'agosto del 2000, come risultato della conclusione della camera di commercio, la Andersen Consulting ruppe tutti i contratti con la AWSC e la Arthur Andersen. Tháng 8 năm 2000, sau khi kết thúc phán quyết với Phòng thương mại quốc tế, Andersen Consulting đã rút mọi quan hệ hợp đồng với AWSC và Arthur Andersen. |
Tutti questi articoli costosi le sono stati regalati dal suo ragazzo, che era in precedenza un membro del consiglio in una sottodivisione della Croce Rossa alla Camera di Commercio. Tất cả những đồ đắt tiền đó được bạn trai cô ta tặng làm quà anh này đã từng là ủy viên trong một tiểu ban của Hội Chữ Thập Đỏ ở Phòng Thương Mại. |
Haley fu nominato nel consiglio di amministrazione della camera di commercio della contea di Orangeburg nel 1998 e nel consiglio di amministrazione della camera di commercio di Lexington nel 2003. Haley được bổ nhiệm vào ban giám đốc Phòng Thương mại Quận Orangeburg năm 1998 và ban quản trị Phòng Thương mại Quận Lexington năm 2003. |
E infatti il Presidente delle Camere di Commercio adesso è il Presidente dello Studio Schools Trust e supporta il progetto, non solo tramite le grandi imprese, ma anche tramite le piccole imprese di tutto il paese. Và thật sự, người đứng đầu Phòng Thương mại hiện nay là chủ tịch của Studio Schools Trust và đang hỗ trợ nó, không chỉ với các doanh nghiệp lớn, mà còn với các doanh nghiệp nhỏ trên khắp cả nước. |
Controlleremmo lo stile dei marchi e della grafica delle città con una bella bandiera, invece con quelle brutte che non usiamo mai, cediamo spazio alle società sportive e alle camere di commercio e ai cartelloni turistici. Chúng ta có thể kiểm soát hình ảnh thương hiệu và đồ họa của các thành phố với 1 lá cờ đẹp, thay vào đó, khi chúng ta có những lá cờ xấu không dùng, chúng ta nhượng lại cho các đội thể thao và các phòng thương mại, ban du lịch. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ camera di commercio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới camera di commercio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.