çamaşır yıkama trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ çamaşır yıkama trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ çamaşır yıkama trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ çamaşır yıkama trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là giặt giũ, giặt giạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ çamaşır yıkama

giặt giũ

Kampın tam ortasında sıra sıra dizilmiş tuvaletler ve çamaşır yıkama yerleri bulunuyordu.
Chính giữa khu trại là một dãy nhà vệ sinh công cộng và nơi giặt giũ.

giặt giạ

Xem thêm ví dụ

Çamaşır yıkama işi.
Đây là chuyện giặt đồ.
Çamaşırları yıkama sırasının sende olduğunu hatırlatmam gerekiyor mu?
Có cần tớ nhắc cậu là hôm nay đến lượt cậu giặt đồ không?
Fakat çamaşırlar yıkandı ve katlandı!”
Nhưng ít nhất mớ quần áo thì đã giặt xong và sắp xếp ngăn nắp!”
Bir kadın kocasına genellikle yemek pişirme, çamaşır yıkama, evi temizleme ve alışveriş yapma yoluyla hizmet eder.
Một người vợ thường giúp đỡ chồng mình bằng cách nấu ăn, dọn giường, lau nhà, giặt giũ quần áo, chăm lo việc nội trợ.
Morgan, Patrick'in evine en yakın çamaşır yıkama yerinin burası olduğunu söyledi.
Morgan nói đây là tiệm giặt quần áo gần tòa nhà Patrick Walker ở nhất.
Çamaşır yıkama işinde çok mu çömezim.
Xém tí nữa là em giặt chung hết rồi.
Lagos’taki büroda ailemizin sekiz ferdinin odalarını temizleme, yemeklerini hazırlama ve çamaşırlarını yıkama görevi benimdi.
Tại trụ sở chi nhánh ở Lagos, tôi được giao trách nhiệm dọn dẹp phòng cho tám người trong gia đình chi nhánh, đồng thời chuẩn bị bữa ăn và giặt ủi quần áo cho họ.
Çamaşırlar yıkandı.
Việc giặt đồ xong rồi.
Kampın tam ortasında sıra sıra dizilmiş tuvaletler ve çamaşır yıkama yerleri bulunuyordu.
Chính giữa khu trại là một dãy nhà vệ sinh công cộng và nơi giặt giũ.
Çamaşır yıkama işi ne olacak?
Thế còn đồ dơ của con thì sao?
Piyasa verilerini detaylıca inceledim, ve şunu buldum, gerçekten de çamaşır makinesi hava çizgisinin altına da yayılmış durumda, ve günümüzde yaklaşık bir milyar insan çamaşır yıkama çizgisinin üzerinde yaşıyor.
Tôi đã thực hiện một cuộc khảo sát kĩ lưỡng về thông số thị trường, và nhận thấy rằng, quả thực là, máy giặt đã thâm nhập vào phía dưới " mức hàng không ", và ngày nay có thêm một tỉ người ngoài đó sống trên " mức máy giặt ".
Piyasa verilerini detaylıca inceledim, ve şunu buldum, gerçekten de çamaşır makinesi hava çizgisinin altına da yayılmış durumda, ve günümüzde yaklaşık bir milyar insan çamaşır yıkama çizgisinin üzerinde yaşıyor.
Tôi đã thực hiện một cuộc khảo sát kĩ lưỡng về thông số thị trường, và nhận thấy rằng, quả thực là, máy giặt đã thâm nhập vào phía dưới "mức hàng không", và ngày nay có thêm một tỉ người ngoài đó sống trên "mức máy giặt".
Yıkanmış çamaşırları eve getirdikten sonra anne ve kızları (12) evin damında giysilerin söküklerini onarıp yerine yerleştirirlerdi.
Sau khi mang quần áo sạch về nhà, mẹ và các con gái có thể đi lên sân thượng để vá quần áo rách trước khi cất vào tủ (12).
Yıkan, giyin, soyun, heyecan verici iç çamaşırları dik.
Tắm, mặc quần áo, cởi quần áo, may đồ lót khiêu gợi.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ çamaşır yıkama trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.