çakmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ çakmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ çakmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ çakmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là bật lửa, Bật lửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ çakmak

bật lửa

noun

Jerry, eminim o çakmağın arkasında çok hoş bir savaş hikayen vardır.
Phải nói, Jerry, tôi đoán anh có chuyện về thời chiến tuyệt vời qua cái bật lửa đó.

Bật lửa

Çakmağımın sende olduğunu söyler misin?
Hãy nói với cảnh sát là anh giữ bật lửa của tôi đi.

Xem thêm ví dụ

Dünyaya kazık çakmaktan başka ne yapmışım ki.
Tất cả những gì tôi từng làm là sống đến tuổi già đã chín muồi.
Birkaç litre benzin ve bir çakmakla bir şeyler yapmayı düşünüyorum.
Vài can xăng 20 lít kèm một bật lửa.
Türkiye Cumhuriyeti Genelkurmay Başkanı Mareşal Fevzi Çakmak, yolsuzluk soruşturmasının ardından tüm donanma inşa programlarını yavaşlattı.
Tổng tham mưu trưởng Quân đội Thổ Nhĩ Kỳ, Thống chế Fevzi Çakmak, đã phản đối việc xây dựng hải quân và làm chậm trễ mọi chương trình chế tạo hải quân sau vụ gian lận.
Çakmağım da var.
Tôi cũng có bật lửa đây.
Bunları kimin sızdırdığını öğrenmek ve kafalarını kazığa çakmak istiyorum.
Tôi muốn tìm ra ai đã làm rò rỉ thứ cứt đái này, và tôi muốn cắm đầu chúng lên cọc!
Çakmağın var mı?
Anh có bật lửa không?
Çakmak konusunda haklıydın.
Anh nói đúng về cái bật lửa mất tích.
Çakmağımın sende olduğunu söyler misin?
Hãy nói với cảnh sát là anh giữ bật lửa của tôi đi.
Çakmağını düşürdüğümde bile onu almaya geri döndüm.
Cả khi tôi đánh rơi bật lửa của anh ở đó nữa, tôi cũng quay lại nhặt rồi.
Senin alnını elmas gibi çakmak taşından daha sert ettim; onlar âsi bir ev olmakla beraber, onlardan korkma, ve yüzlerinden yılma.”
Ta làm cho trán ngươi cứng như kim-cương, cứng hơn đá lửa.
Eğer istersen, cebimde çakmak var.
Cô có bật lửa trong túi quần đây.
Ayrılık hediyesi olarak çakmağımı zarfın içine koyuyorum.
Tôi gửi kèm cái bật lửa như một món quà chia tay.
Şimdi, çakmağı indirmek için tırnak mutlaka...
Giờ, để mở khóa, cái kìm phải...
Çakmağa ihtiyacım var.
Tôi tìm bật lửa thôi.
Çakmakla oynamanı istemiyorum
Đó là bật lửa à?Mẹ không muốn con đùa với lửa đâu
Benim çakmağımı al amigo.
Lấy bật lửa của tôi này ông bạn.
Çakmağını adada düşürmüştü.
Anh ấy đã đánh rơi ở đó, cô biết rằng, khi đó...
Lanet bir çakmağı bile tutamıyorsun.
Anh còn không thể chụp một cái bật lửa.
Çocuğun elinde çakmak vardı.
Thằng nhóc có cái hộp quẹt.
Bayana çakmak getirin.
Phải có một ai đó mang bật lửa lúc cô ấy cần.
O pencereye de tahta çakmak lazım.
Cái cửa sổ đó cần được đóng ván lại luôn.
Şimdi, çakmağı indirmek için tırnak mutlaka
Giờ, để mở khóa, cái kìm phải
Peki, çakmağın kadının evinde bulunmasını ne diyeceksin?
Vậy cậu giải thích thế nào về cái bật lửa trong nhà bà ấy chứ?
Hayır, çivileri çakmak hoşuma gitti.
Không, tôi thích đóng đinh.
Karılara çakmak ve tüm gün kafayı bulmak.
Phang gái và giết thời gian cả ngày.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ çakmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.