찾아가다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 찾아가다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 찾아가다 trong Tiếng Hàn.
Từ 찾아가다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là thăm, đi thăm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 찾아가다
thămverb 오늘 아침에는 루크라는 한 젊은 남자를 찾아가 보기로 약속했습니다. Sáng hôm nay, chúng tôi có hẹn đến thăm một thanh niên tên là Luke. |
đi thămverb 그러던 어느 날, 어머니는 아버지의 형제이자 나의 삼촌인 요한을 찾아갔습니다. Một hôm, mẹ đi thăm người anh rể là dượng Johan. |
Xem thêm ví dụ
지금 수많은 방법으로, 때로는 소리 없이 “가난한 사람에게 친절”을 베풀고, 굶주린 사람들을 먹이며, 헐벗은 이들을 입히고, 병든 사람을 돌보고, 속박된 사람을 찾아가는 분들을 존경합니다. Chúng tôi kính trọng những người, trong thời kỳ chúng ta, đã cố gắng rất nhiều và thường lặng lẽ để “nhân từ đối với người nghèo khó,” đem thức ăn lại cho kẻ đói, đem áo quần cho kẻ thiếu mặc, cứu trợ những kẻ bệnh hoạn và thăm viếng kẻ bị giam cầm. |
또한 전통에 따르면 마리아가 살다가 죽은 집이라고 하는 교회당도 찾아가 볼 수 있다. Người ta cũng có thể viếng thăm một tiểu giáo đường. Theo lời truyền khẩu thì đây là ngôi nhà mà bà Ma-ri sống cho đến lúc qua đời. |
하지만 소르디스를 찾아가지 않았습니다. Nhưng tôi đã không đến nhà Thordis. |
우리가 찾아가는 사람들은 이미 얼마의 관심을 나타낸 사람들이기 때문입니다. Bởi vì người chúng ta trở lại viếng thăm đã tỏ ra có sự chú ý ít nhiều rồi. |
우리 아버지 안토니스는 원래 공부를 좋아하고 호기심이 많은 분이었습니다. 내가 태어나고 나서 얼마 지나지 않아, 아버지는 마을의 교사를 찾아간 적이 있었습니다. Cha tôi tên là Antonis. Ông vốn là người cần cù và ham hiểu biết. |
“의사에게 좀더 빨리 가게만 했더라면”, “다른 의사를 찾아가게만 했더라면” 혹은 “건강을 좀더 잘 돌보게만 했더라면 죽지 않았을 텐데” 하고 자신을 다그칩니다. Cũng có thể họ tự trách về cái chết của người thân yêu, và cho rằng: “Anh ấy sẽ không chết nếu mình đưa anh ấy đến bác sĩ sớm hơn”, “nếu mình đưa anh ấy đến một bác sĩ khác” hoặc “nếu mình giúp anh ấy chăm sóc sức khỏe tốt hơn”. |
아내와 딸은, 우리가 다시 그들을 찾아가자 마치 오랫동안 헤어져 있던 가족처럼 우리를 환영해 주었던 그때를 아직도 기억합니다. Esther và Rakel nay vẫn còn nhớ lại thời mà chúng tôi trở lại thăm họ và người ta ôm chầm chúng tôi để hôn y như những người trong gia đình lâu lắm mới được gặp lại. |
이스라엘 초대 왕의 아들이 왕을 피해 숨어 있는 한 사람을 찾아갑니다. 그는 도피 중인 그에게 이렇게 말합니다. “두려워하지 말게. ÔNG là con trai của vị vua đầu tiên nước Y-sơ-ra-ên. |
연륜이 있고 현명한 분들을 찾아가 어떻게 지금도 버젓이 일어나고 있는 이런 일들을 받아들이고 있는건지 답해 줄 수 있을까 하고 생각했습니다. Liệu rằng tôi có thể nói với những người lớn tuổi hơn và hiểu biết hơn họ sẽ nói cho tôi cách họ cảm nhận những điều đang diễn ra? |
지금까지도 찾아가 보실 수 있어요. Bạn có thể đến đến thăm chúng. |
아내와 나는 그 읍에 며칠 간 더 머물면서, 사람들을 찾아가 그들의 집에서 그 연설을 들을 수 있는 기회를 제공하였습니다. Ann và tôi ở lại thị trấn đó vài ngày và đến thăm người ta để cho họ cơ hội nghe bài giảng đó tại nhà họ. |
그 여자는 자기가 사는 지방을 방문한 어떤 낯선 사람—병든 사람을 고치는 능력이 있다고 소문 난 외국인—에 관한 이야기를 듣고, 그에게 찾아가서 도움을 청하기로 결심하였다. Vì nghe có một người lạ đang đến thăm khu vực bà ở—một người ngoại quốc mà người ta đồn là có quyền phép chữa bệnh—nên bà quyết tâm đến gặp và van xin người này giúp đỡ. |
여러분이 맡은 사람들을 찾아가서 필요하다면 어떤 노력이든 하겠다고 지금 결심하십시오. Hãy quyết định từ bây giờ để bỏ ra bất cứ nỗ lực cần thiết nào để tiếp xúc với những người mình đã được giao cho trách nhiệm trông nom. |
그들은 작은 회중을 이루어, 십 년 동안이나 여호와의 증인의 방문을 받아 보지 못한 사람들도 찾아갈 수 있게 되었다. Họ thuộc một hội thánh nhỏ và có thể thăm viếng những người không được Nhân-chứng Giê-hô-va liên lạc đến gần mười năm trường. |
교회 성원이 아프면 찾아가고, 교회에 나오지 않은 사람이 있으면 전화를 걸어 격려하고, 사망한 사람이 있으면 그 가족을 위로하기 위해 최선을 다하였습니다. Nếu có một tín hữu nào bị bệnh, Pablo thường đến thăm; nếu có ai vắng mặt không đi lễ, Pablo gọi để khuyến khích người đó; và nếu có ai chết, Pablo cố gắng an ủi gia đình. |
학식과 교양이 있는 사람들은 이 글을 모르는 겸손한 하나님의 종들을 찾아가 단 한 시간이라도 함께 보낼 수 있게 되면, 그것을 행운으로 여겼습니다. Những người nam và những người nữ có học thức và tinh tế đã tìm kiếm hai người tôi tớ khiêm nhường, ít học này của Thượng Đế và tự cho mình là may mắn nếu họ có thể ở với hai người này trong một giờ đồng hồ. |
앞으로 일어날 일을 알고 싶어하는 욕망에서 많은 사람은 점쟁이, 영적 인도자, 점성술사, 마법사를 찾아간다. Vì ham muốn biết chuyện tương lai mà nhiều người tìm đến những thầy bói, thầy đạo Ấn Độ, chiêm tinh gia và thầy phù thủy. |
마리아가 그의 친족 엘리사벳을 찾아갔을 때, 엘리사벳의 뱃속에 있던 아기가 뛰었던 것이 기억납니까? Em còn nhớ khi Ma-ri đi thăm người bà con là Ê-li-sa-bét và đứa con trong lòng bà Ê-li-sa-bét nhảy lên mừng rỡ không? |
이 산들의 기슭에 있는 야곱의 우물은 아직도 찾아갈 수 있습니다. Người ta vẫn còn có thể đến thăm giếng Gia-cốp nằm ngay dưới chân của những núi này. |
근처에 살던 스노는 이 소식을 듣고 대단한 용기를 발휘해 발병의 진원지로 곧장 찾아갔습니다. 왜냐하면 그는 콜레라가 집중적으로 발병했다는 사실을 가지고 콜레라의 실질적인 위협은 공기 속에 있는 것이 아니라 공급되는 물 속에 있음을 사람들에게 납득시킬 수 있다고 생각했기 때문이죠. Snow sống gần đó, nghe tin về bệnh dịch và với lòng dũng cảm phi thường, ông đã đi vào hang hổ vì ông cho rằng một trận bùng dịch nếu được lưu ý sẽ mạnh mẽ khiến mọi người tin rằng mầm bệnh dịch tả thực sự phát ra từ nước, không phải không khí |
유니세프에서는 그 어머니가 “신속히 조처를 취하고 그 지역의 의료 시설을 찾아갔기 때문에 아이가 빨리 회복될 수 있었다”고 말했습니다. Theo Quỹ Nhi đồng Liên Hiệp Quốc (UNICEF), nhờ có “phản ứng nhanh chóng [của bà] và có hệ thống y tế nên con trai của bà đã được hồi phục”. |
내가 산티나를 다시 찾아갔을 때 그의 남편은 집에 없었고, 산티나는 뜨개질을 하고 있었습니다. Lần sau tôi đến thăm Santina, chồng bà không có ở nhà và bà đang đan len. |
결국은 때가 왔습니다. 그녀는 아버지에게 직접 찾아가 화해를 할 시간이 왔습니다. Và khi đã đến lúc, khi em phải trở lại và nói chuyện với bố để giảng hòa, sau 1 năm. |
그러나 우리가 계속 다시 찾아가야 할 강력한 이유들이 있습니다. Nhưng có nhiều lý do vững chắc cho thấy tại sao chúng ta tiếp tục trở lại. |
그러므로 반점 수가 갑자기 늘어나는 증상을 느끼게 되면, 특히 섬광을 수반할 경우에는, 안과 의사에게 가 보거나 즉시 병원을 찾아가야 합니다! Vì vậy, nếu khi nào bạn thấy sự bột phát của đốm, nhất là khi có lóe sáng, nên lập tức đi bác sĩ nhãn khoa hay bệnh viện! |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 찾아가다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.