caída de agua trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ caída de agua trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caída de agua trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ caída de agua trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thác, thác nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ caída de agua
thácnoun |
thác nướcnoun |
Xem thêm ví dụ
La lluvia consiste en la caída de agua de las nubes. Điều kiện để có mưa là phải có mây. |
Si la caída del agua de la cascada es más rápida se trata de una cascada pequeña que queda muy cerca. Porque la velocidad de la caída del agua es siempre constante en cualquier lado. Nếu một thác nước chảy xiết thì nó là một thác nước nhỏ hơn và gần với ta hơn vì tốc độ rơi của nước không đổi ở bất kỳ độ cao nào. |
Después de una caída libre de cuatro a cinco segundos, el cuerpo choca contra el agua aproximadamente a 120 kilómetros por hora. Sau khi rơi tự do 4 đến 5 giây, cơ thể đập mạnh xuống nước với vận tốc trên 120km/h. |
Toneladas de agua descienden por esta tubería, es efectivamente, una caída en picada a las profundidades a través del manto de hielo más de un kilómetro de hielo vertical. Hàng tấn nước đổ thẳng xuống giếng này xuyên thẳng hết chiều sâu của tảng băng tới cả cây số. |
Sus acantilados escarpados y sus caídas de agua (incluyendo el Salto Ángel, que es la caída de agua más elevada del mundo, a 1.002 m) forman paisajes espectaculares. Vách đá và thác nước (bao gồm cả thác Angel, là thác nước cao nhất trên thế giới, 1.002 m) là những cảnh quan ngoạn mục. |
Ir a visitar a las praderas en junio, cuando las puntuaciones en las calificaciones de millas que vadear hasta la rodilla profunda entre Tiger lirios - ¿Cuál es el encanto de un deseo - de agua - no hay una caída de agua hay! Đi thăm đồng cỏ vào tháng Sáu, khi cho điểm trên điểm dặm bạn có thể đọc đầu gối sâu trong Tiger- hoa lily - một sự quyến rũ muốn là gì - nước - không có một thả nước có! |
No camine ni conduzca por el agua, pues puede contener aguas negras y ocultar peligros, como escombros, alcantarillas abiertas o líneas de electricidad que hayan caído. Lũ lụt có thể mang theo nước cống và khiến người ta không thể thấy những mảnh vỡ, hố ga mất nắp và dây điện bị đứt v.v. |
Rebel y Val me miraron como si a ellas o a mí les hubiese caído un balde de agua fría. Rebel và Val đã nhìn tôi như thể họ hoặc tôi vừa bị dội một gáo nước lạnh vào mặt |
Si la caída del agua de la cascada es más rápida se trata de una cascada pequeña que queda muy cerca. Và, " Trời ạ, nó thật xa, đúng là một thác nước khổng lồ." |
En la intersección de la línea azul y la negra se puede ver que si San José pudiera capturar la mitad del agua caída en la ciudad, tendrían suficiente agua para abastecerse todo un año. Bạn có thể thấy điểm giao nhau giữa đường màu xanh và đường chấm màu đen là nếu San Jose có thể lấy 1/2 lượng nước mưa rơi xuống thành phố. họ có đủ nước để cung cấp cho cả năm. |
Porque la velocidad de la caída del agua es siempre constante en cualquier lado. Nếu một thác nước chảy xiết thì nó là một thác nước nhỏ hơn và gần với ta hơn vì tốc độ rơi của nước không đổi ở bất kỳ độ cao nào. |
Esta gráfica muestra que el volumen de agua que podrían ser recogidos en la ciudad de San José si hubieran recogido el agua de lluvia caída en los límites de la ciudad. Hình này chỉ lượng nước có thể lấy được ở thành phố San Jose nếu có thể thu được nước mưa rơi xuống trong phạm vi thành phố. |
Cuando teníamos 7 años saltabas de los acantilados de Roca Casterly, una caída de 30 metros hasta el agua, y nunca tenías miedo. Khi ta lên 7, anh đã nhảy từ vách đá của núi Casterly, thằng xuống biển phía dưới 100 foot, và anh chẳng sợ gì cả. |
En los preparativos para la dedicación más reciente de uno de nuestros templos, en Twin Falls, Idaho, los miembros locales de la Iglesia construyeron un enorme escenario en el lugar donde suelen llevar a cabo la feria de Filer, Idaho, y llenaron el campo con césped y otras decoraciones, incluso una caída grande de agua para representar las cascadas Shoshone, un famoso lugar ubicado a tres kilómetros de distancia del nuevo templo. Để chuẩn bị cho lễ cung hiến đền thờ mới gần đây nhất của chúng ta ở Twin Falls, Idaho, các tín hữu Giáo Hội ở địa phương đã xây cất một sân khấu đồ sộ tại bãi họp chợ phiên ở Filer, Idaho, và trải đầy cỏ cùng những đồ trang trí khác lên bãi đất, kể cả một thác nước lớn tượng trưng cho Thác Nước Shoshone, một thắng cảnh nổi tiếng nằm cách ngôi đền thờ mới 3 kilômét. |
59 Que por causa de la transgresión viene la caída, la cual trae la muerte; y como habéis nacido en el mundo mediante el agua, y la sangre, y ael espíritu que yo he hecho, y así del bpolvo habéis llegado a ser alma viviente, así igualmente tendréis que cnacer otra vez en el reino de los cielos, del dagua y del Espíritu, y ser purificados por sangre, a saber, la sangre de mi Unigénito, para que seáis santificados de todo pecado y egocéis de las fpalabras de vida eterna en este mundo, y la vida eterna en el mundo venidero, sí, ggloria inmortal; 59 Vì sự phạm giới nên có sự sa ngã, và sự sa ngã đem lại sự chết, và bởi vì các ngươi được sinh ra trên thế gian bằng nước, máu và alinh, do ta tạo ra, và từ bbụi đất trở thành một loài sinh linh, nên cũng giống như vậy các ngươi phải được ctái sinh trong vương quốc thiên thượng bằng dnước và Thánh Linh, và được tẩy sạch bằng máu, đó là máu của Con Độc Sinh của ta; để các ngươi có thể được thánh hóa khỏi mọi tội lỗi, và ehưởng fnhững lời về cuộc sống vĩnh cửu trong thế gian này và cuộc sống vĩnh cửu trong thế giới mai sau, đó là gvinh quang bất diệt; |
* Véase también Abogado; Agua(s) viva(s); Alfa y Omega; Arrepentimiento, arrepentirse; Ascensión; Buen Pastor; Caída de Adán y Eva; Camino (vía); Conciencia; Consolador; Cordero de Dios; Creación, crear; Crucifixión; Cruz; Emanuel; Engendrado, engendrar; Esposo; Evangelios; Expiación, expiar; Fe; Gólgota; Gracia; Hijo del Hombre; Jehová; Libertador; Luz, luz de Cristo; María, madre de Jesús; Mediador; Mesías; Pan de Vida; Piedra del ángulo; Plan de redención; Primogénito; Principio; Redención, redimido, redimir; Redentor; Remisión de pecados; Resurrección; Roca; Sacrificios; Salvador; Sangre; Santa Cena; Segunda venida de Jesucristo; Señor; Sermón del Monte; Serpiente de bronce; Sin Fin; Transfiguración — La Transfiguración de Cristo; Trinidad; Ungido, el; Yo Soy * Xem thêm An Pha và Ô Mê Ga; Ánh Sáng, Ánh Sáng của Đấng Ky Tô; Ân Điển; Bài Giảng Trên Núi; Ban Đầu; Bánh Sự Sống; Bất Tận; Biến Hình—Sự biến hình của Đấng Ky Tô; Chăn Hiền Lành, Người; Chàng Rể; Chiên Con của Thượng Đế; Chúa; Chuộc Tội; Con của Người; Con Đầu Lòng; Con Rắn Bằng Đồng; Cứu Chuộc; Đá; Đá Góc Nhà; Đấng An Ủi; Đấng Biện Hộ; Đấng Chịu Xức Dầu; Đấng Cứu Chuộc; Đấng Cứu Rỗi; Đấng Giải Cứu; Đấng Mê Si; Đấng Trung Gian, Đấng Trung Bảo; Đóng Đinh Trên Thập Tự Giá, Sự; Đức Tin; Đường Lối; Em Ma Nu Ên; Giê Hô Va; Gô Gô Tha; Hối Cải; Hy Sinh; Kế Hoạch Cứu Chuộc; Lương Tâm; Ma Ri, Mẹ của Chúa Giê Su; Máu; Nước Sống; Phúc Âm, Các Sách; Phục Sinh; Sa Ngã của A Đam và Ê Va, Sự; Sáng Tạo; Sinh; Ta Là Đấng Hằng Hữu; Tái Lâm của Chúa Giê Su Ky Tô, Sự; Thăng Thiên; Thập Tự Giá; Thượng Đế, Thiên Chủ Đoàn; Tiệc Thánh; Xá Miễn Tội Lỗi |
Y apenas puede verse: arriba hay un controlador que regula la caída del agua antes y después de que uno pase por debajo del arco. Và bạn có thể khó mà nhận ra rằng, nó - bộ điều khiển ở đỉnh chóp làm cho nước đổ ra chỉ trước và sau khi bạn qua phần giữa cái hồ |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caída de agua trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới caída de agua
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.