çağırmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ çağırmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ çağırmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ çağırmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là gọi, mời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ çağırmak

gọi

verb

Tom bir ambulans çağırdı.
Tom đã gọi một xe cứu thương.

mời

verb

Sence önümüzdeki yıl da partiye çağırırlar mı bizi?
Chị có nghĩ chúng ta sẽ được mời vào bữa tiệc năm sau không?

Xem thêm ví dụ

Ama polis çağırmak istiyorsanız, o da olur, fark etmez.
Nếu anh muốn gọi cảnh sát, thì cũng ổn thôi.
Ama onu çağırmak için yardımına ihtiyacım var.
Nhưng để triệu tập nó, ta cần cô giúp.
Bir NATO bomba ekibi çağırmak zorunda kaldım.
Sếp, tôi phải gọi cho đội bom Nato.
Bir kişiyi seçebilir ve onu bir aile ev akşamına davet etmek ya da yemeğe çağırmak şeklinde sevgiyi göstermenin yolları konusunda konuşabilirsiniz.
Các anh em có thể chọn một người và thảo luận những cách để cho thấy tình yêu thương, như mời người ấy tham dự một buổi họp tối gia đình hoặc đến ăn một bữa ăn.
Evime yemeğe çağırmak çok küstahca olmamıştır umarım.
Hy vọng tôi không quá ngạo mạn khi mời cô ăn tối ở chỗ của tôi
2:32—“RABBİN ismini çağırmak” ne demektir?
2:32—“Cầu-khẩn danh Đức Giê-hô-va” có nghĩa gì?
Alma melekler gibi büyük bir istekle insanları tövbeye çağırmak ister—Rab bütün uluslar için öğretmenler verir—Alma, Rab’bin işinden ve Ammon’un ve onun kardeşlerinin başarısından dolayı çok mutlu olur.
Lòng khao khát của An Ma mong muốn được rao truyền sự hối cải bằng tấm lòng nhiệt thành của một thiên sứ—Chúa ban cho tất cả mọi quốc gia có những người giảng đạo—An Ma hãnh diện trong công việc của Chúa và trong sự thành công của Am Môn và các anh em mình.
Ve Henry Eyring, benim de bildiğim gibi, peygamberin, rahiplik başkanı olarak Rab’bin hizmetkarlarına göz kulak olmak, onlarla ilgilenmek ve onları hizmete çağırmak için Tanrı’dan ilham aldığını doğruladı.
Và Henry Eyring đã xác nhận điều mà tôi cũng biết: rằng vị tiên tri, với tư cách là chủ tịch của chức tư tế, được Thượng Đế soi dẫn để trông nom và chăm sóc các tôi tớ của Chúa và để kêu gọi họ.
erkekleri korkaklar olarak çağırmak Kolay bir adımdır ve ben aynı fikirde değilim.
Đó là bước dễ nhất để gọi đàn ông là đồ hèn và người đàn ông mà tôi có không một ai muốn lấy.
‘Yehova’nın ismini çağırmak’ neyi kapsar?
Việc “kêu-cầu danh Chúa [Đức Giê-hô-va]” bao hàm những gì?
Tanrı’nın daha büyük çocuklarını tövbeye ve güvenliğe çağırmak için geri adım atıp tecrübesiz bir gence güvenmesi ilham sonucu olmuştu.
Chính là qua nguồn soi dẫn mà ông cảm thấy rằng ông không nên là người chia sẻ sứ điệp, mà phải tin cậy vào một người trẻ tuổi thiếu kinh nghiệm để kêu gọi con cái lớn tuổi hơn của Thượng Đế phải hối cải và được an toàn.
Niçin benimle oraya yardım çağırmak için gelmiyorsun?
sao ông không tới và giúp?
Bir Mayday'i çağırmak istedi mi?
Tôi yêu cầu cố gọi cấp cứu à?
Bana üzerinde silah taşımanın başkasını kavgaya çağırmak olduğunu söylemişti.”
Bố nói với anh việc có một khẩu súng bên mình là khuyến khích một ai đó bắn mình.”
Ölülerle temas kurmaya çalıştığım her fırsatta onları çağırmaktan hoşlanırım.
Ừ, khi tôi cố liên lạc với người chết, tôi muốn triệu hồi họ bất cứ khi nào tôi muốn.
Onu çağırmak, başvurulabilecek en son ve en iyi çareydi.
Túng thế quá, không làm gì hơn được nữa.
Kurtarıcıyı çağırmak gibi birşey.
lạc quan và trẻ mãi. nó như kêu gọi kỵ binh.
Herkesi çağırmak Cécile'in fikriydi.
Nó là ý tưởng của Cecile để gọi cho mọi người.
Başka kimleri çağırmak istersin?
Anh có muốn mời ai khác không?
Aşağılayıcı ifadeler kullanmak, bağırıp çağırmak, sürekli eleştirmek ve onur kırıcı hakaretler, derin duygusal yaralara neden olan kılıç darbeleri değil de nedir?
Những lời thóa mạ, quát tháo, chỉ trích không ngớt và những lời gây sỉ nhục là gì nếu không phải là những nhát đâm gây tổn thương về tình cảm?
Zavallıyı öldürmeden önce engel olmak için polis çağırmak zorunda kaldım.
Tôi phải gọi cảnh sát để họ không giết cái gã đó.
Beni çağırmakta haklıydın.
Cậu đã đúng khi yêu cầu tôi đến.
Mukaddes Kitapta çoğu kez “teselli” olarak çevrilen Yunanca sözcük aslında ‘yanına çağırmak’ anlamına gelir.
Từ Hy Lạp thường được dịch là “yên-ủi” trong Kinh Thánh có nghĩa đen là “gọi đến cạnh mình”.
Herhalde Andrea Stavros'u yardıma çağırmak için çok geç.
Tôi nghĩ là lúc này đã quá trễ để gọi Andrea Stavrou từ Crete tới giúp tôi.
Yardım gelirse ne âlâ, ama bunu ne bekleyin ne de isteyin, çünkü yardım çağırmak başınıza daha da problem açmaktan başka işe yaramayabilir.”
Nếu được giúp đỡ thì tốt, nhưng đừng mong chờ hoặc cầu cứu, vì kêu cứu chỉ gây thêm rắc rối mà thôi”.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ çağırmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.