착각 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 착각 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 착각 trong Tiếng Hàn.

Từ 착각 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là lỗi, lời, Ảo giác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 착각

lỗi

noun

lời

noun

Ảo giác

noun

가끔 관점이 착각을 일으킬 때도 있습니다.
Đôi khi phối cảnh tạo nên ảo giác.

Xem thêm ví dụ

이러한 착각을 기반으로, 우리는 뇌가 정확한 예측을 만들고 이 예측을 실제의 감각들로부터 구별해낸다는 점을 우리 분야에서 공고히 할 수 있었습니다.
Và dựa trên sự minh hoạ này, chúng ta đã thật sự thuyết phục chúng ta rằng trong lĩnh vực này bộ não đã tạo nên các dự đoán chính xác và loại trừ chúng khỏi từ các sự cảm nhận.
저는 이 착각을 무분별증 이라고 합니다.
Tôi gọi điều này la mù lỗi.
제가 여태까지 한 드린 말씀의 요지는 우리가 행복을 잘 사는 것과 착각해서는 안된다는 것입니다.
Nói tóm lại những điều tôi nói trên đây rằng thật sự chúng ta không nên nghĩ về hạnh phúc như là một thay thế của một cuộc sống tốt.
당신이 과학의 새로운 분야를 연구한다면, 당신이 성취하지 않은 것을 성취한 것이라고 착각하게 만들고 심지어 다른 사람들까지도 그렇게 믿게 만들지도 모를 모든 잠재적 위험을 연구초기 단계에서부터 고려해야 합니다.
Từ rất sớm, khi bạn làm việc trong một lĩnh vực mới của khoa học, bạn phải nghĩ về những khó khăn và những thứ có thể làm cho bạn tin rằng bạn đã làm điều gì đó trong khi bạn chả làm được gì cả, và tệ hơn nữa, làm cho những người khác tin như vậy.
하지만 지식의 착각은 무지보다 더 위험할 수 있습니다.
Nhưng ảo tưởng về tri thức có thể nguy hiểm hơn cả sự vô tri.
메뉴, 탐색 기능, 다운로드 링크 등 사이트의 다른 콘텐츠로 착각할 수 있도록 광고를 게재하는 행위가 여기에 포함됩니다.
Điều này bao gồm việc triển khai quảng cáo theo cách làm cho chúng có thể bị nhầm lẫn với nội dung khác trên trang web, như menu, thanh điều hướng hoặc đường dẫn liên kết tải xuống.
우릴 위해 싸운다고 착각하고
Anh nghĩ anh chiến đấu vì chúng tôi sao.
Tinder 앱도 굳이 얘기하지 않겠습니다. 하나만 말하자면 이 세상에 하룻밤 만남을 하는 사람들 수가 정해져있다고 생각하신다면 안타깝게도 착각하고 계신 겁니다.
Và tôi cũng không thể nói với bạn về Tinder, trừ một thực tế là nếu bạn nghĩ có một giới hạn cho số lượng quan hệ tình dục nặc danh chúng ta có thể có trên hành tinh này, bạn đã bị nhầm một cách đáng buồn.
그런가 하면 고층 건물의 유리창에 비친 하늘을 진짜 하늘로 착각하지 않도록 유리창에 그물을 설치하기도 합니다.
Trường hợp khác, người ta đặt lưới nơi cửa sổ của các tòa nhà cao tầng để những con chim không lầm tưởng hình ảnh phản quang là bầu trời.
보호받고 있다는 착각에 빠져 툭하면 어리석은 모험을 감행하거나 현명하지 못한 결정을 내릴 수 있다.
Vì mơ tưởng mình được che chở, người ấy có thể dễ dàng hành động cách liều lĩnh hay làm những quyết định thiếu khôn ngoan.
단순한듯 한 환상을 만들어 주며 그리고 가장 심각하게도, 잘 이해하는 것처럼 착각하게 한다는 겁니다.
Nó cho phép bạn tạo ra ảo tưởng về năng lực, ảo tưởng về tính đơn giản, và tiêu cực nhất, những ảo tưởng về sự hiểu biết.
열두 번째 조항에서는, 교회는 곁길로 빗나가서 거짓을 참으로 착각할 수도 있지만, 성령의 빛은 충실한 목회자들의 수고를 통해서 교회를 구할 수 있다고 선언합니다.
Điều khoản 12 tuyên bố rằng giáo hội có thể sai lạc, lầm lẫn chân với giả, nhưng ánh sáng của thánh linh có thể giải cứu giáo hội qua công sức của những người tuyên giảng trung thành.
저에게는 나야라고 하는 두 살 난 딸이 있는데요. 딸아이는 이 컨퍼런스의 이름을 아빠를 기념해서 지었다고 착각해요.
Tôi có một bé gái hai tuổi tên là Naya. Con bé có một sự hiểu nhầm rằng hội nghị này được đặt tên để tôn vinh cha nó.
막달라 마리아는 예수를 동산지기로 착각했으며 엠마오로 가던 두 제자는 그분을 나그네라고 생각했습니다.—누가복음 24:13-18; 요한복음 20:1, 14, 15.
Ma-ri Ma-đơ-len đã nhầm Chúa Giê-su với người làm vườn, và hai môn đồ đang trên đường tới Em-ma-út cũng tưởng ngài là một người lạ.—Lu-ca 24:13-18; Giăng 20:1, 14, 15.
크라켄은 아주 무시무시한 괴물로서 사람과 배, 고래까지 잡아먹는다고 합니다. 매우 거대해서 섬으로 착각할 수도 있죠.
Kraken là một quái vật rất đáng sợ người ta nói nó nuốt chửng tàu thuyền, người và cả cá voi và to lớn như 1 hòn đảo.
데릭처럼. 세상 모든 것이 피아노였죠. 그래서 아트 테이텀이 뭔가 연주할 때면, 마치 방안에 피아노가 3대쯤 있는 것으로 착각이 들 정도죠.
AO: -- một người cũng là nghệ sĩ dương cầm bị khiếm thính. và tôi cũng nghĩ rằng giống như Derek, nghĩ rằng tất cả những điều trên thế giới này chính là môt chiếc đàn piano, vì thế mỗi lần Art Tatum chơi một bản nào đó, giống như có ba chiếc đàn piano trong phòng.
무엇이 착각을 일으키게 하나요?
Điều gì tạo nên ảo giác?
가끔 관점이 착각을 일으킬 때도 있습니다.
Đôi khi phối cảnh tạo nên ảo giác.
그들은 모두 착각에 빠져 있었습니다.
Tất cả đều sai lầm.
광고를 링크나 정보 목록으로 착각하게 만드는 광고 배치 방식은 허용되지 않습니다.
Vì quảng cáo tại vị trí như vậy có thể bị nhầm lẫn là các đường dẫn liên kết hoặc danh sách thay vì quảng cáo, cách triển khai như vậy được coi là không đúng quy định.
솔직하게 의사소통을 하면 상대의 뜻을 오해하거나 착각하는 일을 예방할 수 있습니다.
Cuộc trò chuyện thẳng thắn có thể ngăn được sự hiểu lầm và ngộ nhận.
그가 착각에서 벗어나게 해 주고 싶었습니다.
Tôi muốn mở trí cho anh ấy.
저는 제게 너무 당연한 것들이 남들에게도 당연할 거라고 착각하는 실수를 가끔 해요.
Tôi có một tật này, tôi luôn nghĩ cái gì tôi thấy thì người khác cũng thấy.
그것이 사람들이 종종 저를 GPS로 착각하는 이유입니다.
Chính vì thế mà mọi người thường nhầm tôi với một cái máy GPS.
그래서 지금 몇 가지 방법을 보여드릴텐데 착각을 경험에 근거한 법칙으로 바꿉니다.
Bây giờ tôi sẽ chỉ cho bạn một vài mẹo nhỏ ở chỗ mà nhận thức sai lầm đổi chiều theo quy tắc của kinh nghiệm

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 착각 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.