cadı avı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cadı avı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cadı avı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ cadı avı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là săn phù thủy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cadı avı
săn phù thủy
|
Xem thêm ví dụ
Hayır, YTÖE yetenekli insanlar için cadı avı başlattı. Không, ATCU đang ráo riết truy lùng những người có năng lực. |
12 Avrupa’da Cadı Avı 12 Các cuộc săn lùng phù thủy ở châu Âu |
Avrupa’da Cadı Avı Uyanış!, 5/2014 Các cuộc săn lùng phù thủy ở châu Âu Tỉnh Thức!, 5/2014 |
Vaktimizi bir tür cadı avıyla heba etmek yerine şu anda hepimizin yapması gereken bu olmalıydı! Đó là tất cả những gì chúng ta cần làm ngay bây giờ thay vì phí thời gian với việc săn phù thủy nào đó. |
Milletvekiliniz, başbakanınıza karşı resmen bir cadı avı başlattı. Nghị viện của anh đang săn đuổi ngài tổng thống. |
Bu cadı avı olacak. Đây là 1 cuộc thanh trừng đấy. |
Hem Katolik hem Protestan hükümetler cadı avlarını destekledi ve bazı yerlerde Protestan yöneticiler, Katoliklerden daha acımasızdı. Chính quyền Công giáo lẫn Tin Lành đều đẩy mạnh những cuộc săn lùng phù thủy, và tại một số vùng, các nhà cầm quyền Tin Lành còn xử các phù thủy khắc nghiệt hơn cả Công giáo. |
Üç yüz yıllık cadı avında 50.000 kadın yakalandı ve kazığa bağlanıp diri diri yakıldı. Trong 3 thế kỷ săn lùng phù thủy 50.000 phụ nữ đã bị bắt bớ, thiêu sống |
Ama bu bir cadı avı. Nhưng đây đúng là một cuộc khủng bố. |
Avrupa’da Cadı Avı Các cuộc săn lùng phù thủy ở châu Âu |
Mesele şu ki, bu cadı avının arkasındaki kişi o. Vấn đề là, là hắn là kẻ đã đứng sau chuyện này. |
Bu bir cadı avı ve ben bu odada bir dakika daha kalmayacağım. Đó là cuộc săn phù thủy, và tôi sẽ không ngồi ở trong phòng này một phút nào nữa. |
Belki de cadı avlarından çok dış tehditlere daha çok dikkat etseydin bu adamı tarlalarda bizi gözetlerken yakalardın. Có lẽ nếu các anh tập trung vào mối đe dọa bên ngoài hơn là bóc lỗi nhau, thì các anh đã bắt được tên này đang theo dõi chúng ta rồi đấy. |
İstediğimiz son şey bunun bir cadı avına dönüşmesi. Điều cuối cùng chúng ta muốn là biến vụ này thành cuộc săn phù thủy. |
Olay cadı avına dönecek. Sẽ như cuộc săn phù thủy. |
Babam bir cadı avının kurbanıdır. Bố tôi là nạn nhân của một trò chơi bẩn. |
Eğitimli din adamlarını da içeren bu “entelektüel seçkinler”, 15. yüzyıldan 17. yüzyıla kadar Avrupa’yı kasıp kavuran cadı avının sorumlusudurlar; bu dönemde dinsel ve sivil otoritelerin cadılıkla suçladığı yaklaşık 50.000 insan işkenceyle öldürülmüştü. Chính “nhóm trí thức ưu tú” này—gồm cả hàng giáo phẩm uyên bác—chịu trách nhiệm về các cuộc săn lùng phù thủy diễn ra ở khắp Âu Châu từ thế kỷ 15 đến thế kỷ 17, khi mà người ta cho là các giới thẩm quyền tôn giáo và chính trị đã tra tấn và giết khoảng 50.000 người bị tình nghi là phù thủy. |
Batı dünyasındaki cadı avlarını anlatan bir kitap “Avrupa’da ve Avrupa sömürgelerinde on binlerce insan öldü” ve “başka milyonlarca kişi işkence gördü, sorgulandı, tutuklandı, suçlandı, nefret ya da korku yaşadı” diyor (Witch Hunts in the Western World). Sách Các cuộc săn lùng phù thủy ở thế giới phương Tây (Witch Hunts in the Western World) cho biết: “Hàng chục ngàn người ở châu Âu và các nước thuộc địa bị tàn sát; hàng triệu người khác bị tra tấn, bắt giữ, thẩm vấn, thù ghét, kết tội hoặc rơi vào nỗi khiếp sợ”*. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cadı avı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.